Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
split
[split]
|
tính từ
nứt, nẻ, chia ra, tách ra
ngoại động từ split
ghẻ, bửa, tách
chia ra từng phần
chia việc
chia một số tiền
chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
(hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)
nội động từ
nứt, vỡ, nẻ
chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
không nhất trí về một vấn đề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
lấy số trung bình
thoả hiệp
chẻ sợi tóc làm tư
cười vỡ bụng
(từ lóng) tố cáo ai; phản ai
bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập
đầu nhức như búa bổ
Chuyên ngành Anh - Việt
split
[split]
|
Kinh tế
phân chia
Kỹ thuật
sự cắt rãnh; kẽ nứt (dọc); mặt giáp mối; đập vụn; tách, chia
Sinh học
vết nứt, vết rạn; sự cắt, sự tách đôi; bánh kem; rau quả trộn kem || cắt
Tin học
tách
Toán học
sự vỡ; vỡ; tách
Vật lý
sự vỡ; vỡ; tách
Xây dựng, Kiến trúc
sự cắt rãnh; kẽ nứt (dọc); mặt giáp mối; đập vụn; tách, chia
Từ điển Anh - Anh
split
|

split

split (splĭt) verb

split, splitting, splits

 

verb, transitive

1. To divide from end to end or along the grain by or as if by a sharp blow. See synonyms at tear1.

2. a. To break, burst, or rip apart with force; rend. See synonyms at break. b. To affect with force in a way that suggests tearing apart: A lightning bolt split the night sky.

3. To separate (people or groups, for example); disunite.

4. To divide and share: split a dessert.

5. To divide, as for convenience or proper ordering: split the project up into stages.

6. To separate (leather, for example) into layers.

7. To mark (a vote or ballot) in favor of candidates from different parties.

8. To divide (stock) by issuing multiples of the existing stock with a corresponding reduction in the price of each share, so that the total value of the stock is unchanged.

9. Sports. To win half the games of (a series or double-header).

10. Slang. To depart from; leave: They split Miami when the hurricane was forecast.

verb, intransitive

1. To become separated into parts, especially to undergo lengthwise division.

2. To become broken or ripped apart, especially from internal pressure.

3. To become or admit of being divided: Let's split up into teams. This poem doesn't split up into stanzas very well.

4. Informal. To become divided or part company as a result of discord or disagreement: She split with the regular party organization. They split up after a year of marriage.

5. To divide or share something with others.

6. Slang. To depart; leave: All the older kids have split to go dancing.

noun

1. The act of splitting or the result of it.

2. A breach or rupture in a group.

3. A splinter.

4. Something divided and portioned out; a share.

5. A strip of flexible wood used for making baskets.

6. a. A bottle of an alcoholic or carbonated beverage half the usual size. b. A drink of half the usual quantity. c. A half pint.

7. A dessert of sliced fruit, ice cream, and toppings.

8. Often splits Sports. An acrobatic feat in which the legs are stretched out straight in opposite directions at right angles to the trunk.

9. Sports. An arrangement of bowling pins left standing after a bowl, in which two or more pins remain standing with one or more pins between them knocked down.

10. A single thickness of a split hide.

adjective

1. Having been divided or separated.

2. Fissured longitudinally; cleft.

3. a. Quoted in 16ths rather than in 8ths. Used of stocks. b. Having been split. Used of stocks.

idiom.

split hairs

To see or make trivial distinctions; quibble.

 

[Dutch splitten, from Middle Dutch.]

splitʹter noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
split
|
split
split (adj)
riven (literary), torn apart, torn asunder (formal), divided, rent asunder (formal), fragmented
antonym: united
split (n)
  • splitting, ripping, tearing, cracking, rupture, separation
  • crack, division, rift, rent, break
  • tear, hole, rip, crack, fissure, opening
  • difference, breach, breakup, divergence, rift
    antonym: reconciliation
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]