Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
silent
['sailənt]
|
tính từ
im lặng, không nói, làm thinh
bản báo cáo không nói gì về điểm đó
người ít nói
cứ làm thinh
thầm, không nói to
một lời cầu nguyện thầm
nín lặng, không nói, không bình luận
nó nín lặng một lát rồi mới trả lời
ít nói
yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng
đêm thanh vắng
câm (chữ viết ra (như) ng không phát âm)
chữ 'b' trong chữ 'doubt' là câm
câm, không nói
phim câm
đa số thầm lặng (những người có quan điểm ôn hoà hoặc không có khả năng bày tỏ, không muốn bày tỏ công khai quan điểm đó)
Chuyên ngành Anh - Việt
silent
['sailənt]
|
Kỹ thuật
im (lặng), không ồn
Toán học
im (lặng), không ồn
Vật lý
im (lặng), không ồn
Xây dựng, Kiến trúc
không ồn, êm
Từ điển Anh - Anh
silent
|

silent

silent (sīʹlənt) adjective

1. Marked by absence of noise or sound; still.

2. Not inclined to speak; not talkative.

3. Unable to speak.

4. Refraining from speech: Do be silent.

5. Not voiced or expressed; unspoken: a silent curse; silent consent.

6. Inactive; quiescent: a silent volcano.

7. Linguistics. Having no phonetic value; unpronounced: the silent b in subtle.

8. Having no spoken dialogue and usually no soundtrack. Used of a film.

noun

A silent movie.

[Latin silēns, silent- present participle of silēre, to be silent.]

siʹlently adverb

siʹlentness noun

Synonyms: silent, reticent, reserved, taciturn, secretive, uncommunicative, tightlipped. These adjectives describe people who are sparing with speech. Silent often implies a habitual disinclination to speak or to speak out: "the great silent majority" (Richard M. Nixon). The term may also mean refraining from speech, as out of fear or confusion: "He must be warned prior to any questioning that he has the right to remain silent" (Earl Warren). Reticent suggests a tendency to keep one's thoughts, feelings, and personal affairs to oneself: "She had been shy and reticent with me, and now . . . she was telling me aloud the secrets of her inmost heart" (W.H. Hudson). Reserved suggests aloofness and reticence: "a reserved man, whose inner life was intense and sufficient to him" (Arnold Bennett). Taciturn implies unsociableness and a tendency to speak only when it is absolutely necessary: "At the Council board he was taciturn; and in the House of Lords he never opened his lips" (Macaulay). Secretive implies a lack of openness about or even concealment of matters that could in all conscience be discussed: too secretive to disclose her vacation plans. Uncommunicative suggests a disposition to withhold opinions, feelings, or knowledge from others: Her uncle was a silent, uncommunicative Yankee farmer. Tightlipped strongly implies a steadfast unwillingness to divulge information being sought: The general remained tightlipped when reporters asked him about the rumored invasion. See also synonyms at still1.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
silent
|
silent
silent (adj)
  • still, hushed, soundless, noiseless, quiet, inaudible
    antonym: noisy
  • unspoken, unvoiced, voiceless, tacit, wordless, understood
    antonym: spoken
  • mute, tongue-tied, uncommunicative, taciturn, reticent, reserved, dumb
    antonym: talkative
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]