Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
shirt
[∫ə:t]
|
danh từ
áo sơ mi
áo sơ mi thể thao
(thông tục) chọc tức ai, làm cho ai nổi giận
bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước mắt
(thông tục) không mất bình tĩnh (ở thể mệnh lệnh)
bình tĩnh nào!
(từ lóng) mất sạch cơ nghiệp, cái khố cũng chẳng còn
bản thân mình vẫn là quan trọng hơn cả
(từ lóng) bán cả khố đi mà đánh cược vào (cái gì)
Từ điển Anh - Anh
shirt
|

shirt

shirt (shûrt) noun

1. A garment for the upper part of the body, typically having a collar, sleeves, and a front opening.

2. An undershirt.

3. A nightshirt.

idiom.

keep (one's) shirt on Slang

To remain calm or patient: The plane doesn't land for another hour, so keep your shirt on.

lose (one's) shirt Slang

To lose everything one has or owns.

the shirt off (one's) back Slang

The maximum one is able to give or lose: The only thing those swindlers didn't take was the shirt off my back.

 

[Middle English shirte, from Old English scyrte, skirt.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]