Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sensible
['sensəbl]
|
tính từ
có óc xét đoán; biểu lộ óc xét đoán; biết điều
một con người biết điều
một ý nghĩ hợp lý
sự nhân nhượng hợp lý
( sensible of something ) hiểu; nhận biết được
anh ấy biết được lòng tốt của bạn
có thể nhận thức được bằng giác quan; có thể nhận ra
sự khác biệt dễ thấy
(từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy
cân nhạy
(nói về quần áo) thực tế hơn là thời thượng
mang giày chắc bền để đi đường dài
Chuyên ngành Anh - Việt
sensible
['sensəbl]
|
Hoá học
nhạy
Kỹ thuật
nhạy
Sinh học
dễ nhạy cảm
Từ điển Anh - Anh
sensible
|

sensible

sensible (sĕnʹsə-bəl) adjective

1. Perceptible by the senses or by the mind.

2. Readily perceived; appreciable.

3. Having the faculty of sensation; able to feel or perceive.

4. Having a perception of something; cognizant: "I am sensible that a good deal more is still to be done" (Edmund Burke). See synonyms at aware.

5. Acting with or exhibiting good sense: a sensible person; a sensible choice.

 

[Middle English, from Old French, from Latin sēnsibilis, from sēnsus, sense. See sense.]

senʹsibleness noun

senʹsibly adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sensible
|
sensible
sensible (adj)
  • level-headed, sane, rational, reasonable, shrewd, wise, sagacious (formal), prudent, judicious
    antonym: foolish
  • practical, serviceable, workable, functional, utilitarian, no-nonsense
    antonym: impractical
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]