Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
retire
[ri'taiə]
|
nội động từ
( to retire to ....; to retire from ...) rút về hoặc ra đi, nhất là để tới một nơi yên tĩnh hoặc riêng tư; ra khỏi; lui về
ra khỏi phòng tắm
rời bỏ thế tục, sống ẩn dật; đi tu
sau bữa cơm trưa, ông ta lui về phòng làm việc của mình
thu vào cái vỏ của mình mà sống
đi ngủ sớm
quân ta rút về những vị trí đã chuẩn bị sẵn
võ sĩ đã bỏ cuộc với những vết thương ở mắt
bỏ cuộc đua
thôi việc, nghỉ việc; về hưu
thôi không kinh doanh nữa
sang năm ông ta sẽ rời khỏi quân đội/chức vụ giám đốc
thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ
về nghỉ ăn lương hưu
ngoại động từ
cho về hưu (công chức)
về hưu hưởng nguyên lương
(quân sự) cho rút lui
(tài chính) rút về, không cho lưu hành (một loại tiền...)
danh từ
(quân sự) hiệu lệnh rút lui
thổi kèn ra lệnh rút lui
Chuyên ngành Anh - Việt
retire
[ri'taiə]
|
Kỹ thuật
lùi, chuyển động ngược
Xây dựng, Kiến trúc
lùi, chuyển động ngược
Từ điển Anh - Anh
retire
|

retire

retire (rĭ-tīrʹ) verb

retired, retiring, retires

 

verb, intransitive

1. To withdraw, as for rest or seclusion.

2. To go to bed.

3. To withdraw from one's occupation, business, or office; stop working.

4. To fall back or retreat, as from battle.

5. To move back or away; recede.

verb, transitive

1. To cause to withdraw from one's usual field of activity: retired all executives at 55.

2. To lead (troops, for example) away from action; withdraw.

3. To take out of circulation: retired the bonds.

4. To withdraw from use or active service: retiring an old battleship.

5. Baseball. a. To put out (a batter). b. To cause (the opposing team) to end a turn at bat.

 

[French retirer, to retreat, from Old French, to take back : re-, re- + tirer, to draw. See tier1.]

Word History: Despite the upbeat books written about retiring and the fact that it is a well-earned time of relaxation from the daily rigors of work, many people do not find it a particularly pleasant prospect. Perhaps the etymology of retire may hint at why. The ultimate source of our word is the Old French word retirer, made up of the prefix re-, meaning in this case "back," and the verb tirer,"to draw," together meaning "to take back or withdraw." The first use of the English word retire is recorded in 1533 in reference to a military force that withdraws. It is not until 1667 that we find the word used to mean "to withdraw from a position for more leisure." In regard to the sting in all this we need to look at the source of tirer,"to draw, draw out, endure," which ultimately may be from Old French martir,"a martyr," probably reflecting the fact that martyrs had to endure the torture of being stretched up to and beyond the point of dislocating their bones.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
retire
|
retire
retire (v)
  • give up work, stop working, step down, be pensioned off, be superannuated, be put out to pasture
  • leave, take your leave, withdraw, go away, retreat, go off
  • go to bed, turn in (informal), hit the sack (informal), call it a day, hit the hay (informal)
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]