Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plate
[pleit]
|
danh từ
bản, tấm kim loại, kính bẹt, mỏng..; (sinh vật học) mảng sừng, xương.. mỏng, dẹt
các tấm thép (dùng trong chế tạo tàu biển)
bản ắc quy
(địa chất) phiến đá (cứng, lớn tạo nên bề mặt trái đất)
(thuộc ngữ) kiến tạo địa tầng học (nghiên cứu cấu trúc, sự hình thành bề mặt trái đất thông qua các chuyển động của các tầng đá)
biển, bảng (bằng đồng...)
biển đồng (ở ngay trên cửa phòng mạch ghi tên bác sĩ phòng mạch đó)
biển số xe (ô tô...)
bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì...)
tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim)
(kiến trúc) đòn ngang; thanh ngang
đòn móc
thanh ngang khung cửa sổ
đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn; đĩa tương tự (đựng tiền.. bằng gỗ, kim loại)
đĩa súp
một đĩa thịt bò
luân chuyển chiếc đĩa quyên tiền
bát, đĩa.. bằng vàng bạc (dùng tại các bữa ăn); đĩa, bát, cốc.. bằng vàng bạc (dùng trong nhà thờ)
đồ mạ (vàng, bạc)
đồ mạ điện
đồ mạ vàng/bạc
(thể dục thể thao) cúp vàng, cúp bạc (trong đua ngựa); cúp của các cuộc đua ngựa
(thể dục thể thao) vị trí phát bóng của bên đánh bóng (trong bóng chày)
lợi giả (để cắm răng giả) (như) dental plate , denture
đường ray (như) plate rail
(nhiếp ảnh) kính được phủ màng thuốc bắt sáng nhạy
tấm kính ảnh cỡ toàn phần
(ngành in) bát chữ
choán thời gian, công sức của mình
(thông tục) trao cho ai cái gì mà không cần bất cứ sự nổ lực nào từ phía anh ta
ngoại động từ
bọc sắt, bọc kim loại
bọc sắt một chiếc tàu
mạ
mạ vàng (bạc) vật gì
(ngành in) sắp chữ thành bát
Chuyên ngành Anh - Việt
plate
[pleit]
|
Hoá học
tấm, bản
Kỹ thuật
bản, tấm, phiến; đá phiến có thớ chẻ to
Sinh học
ván
Tin học
tấm
Toán học
tấm, bản; đĩa; mạ, phủ
Vật lý
tấm, bản; đĩa; mạ, phủ
Xây dựng, Kiến trúc
bản, tấm, phiến; đá phiến có thớ chẻ to
Từ điển Anh - Anh
plate
|

plate

plate (plāt) noun

1. A smooth, flat, relatively thin, rigid body of uniform thickness.

2. a. A sheet of hammered, rolled, or cast metal. b. A very thin applied or deposited coat of metal.

3. a. A flat piece of metal forming part of a machine: a boiler plate. b. A flat piece of metal on which something is engraved.

4. a. A thin piece of metal used for armor. b. Armor made of such pieces.

5. Abbr. pl. Printing. a. A sheet of metal, plastic, rubber, paperboard, or other material prepared for use as a printing surface, such as an electrotype or a stereotype. b. A print of a woodcut, lithograph, or other engraved material, especially when reproduced in a book. c. A full-page book illustration, often in color and printed on paper different from that used on the text pages.

6. Abbr. pl. Photography. A light-sensitive sheet of glass or metal on which a photographic image can be recorded.

7. Dentistry. A thin metallic or plastic support fitted to the gums to anchor artificial teeth.

8. Architecture. In wood-frame construction, a horizontal member, capping the exterior wall studs, upon which the roof rafters rest.

9. Baseball. Home plate.

10. a. A shallow dish in which food is served or from which it is eaten. b. The contents of such a dish: ate a plate of spaghetti. c. A whole course served on such a dish.

11. Service and food for one person at a meal: dinner at a set price per plate.

12. Household articles, such as hollowware, covered with a precious metal, such as silver or gold.

13. A dish passed among the members of a group or congregation for the collection of offerings.

14. Sports. a. A dish, cup, or other article of silver or gold offered as a prize. b. A contest, especially a horserace, offering such a prize.

15. A thin cut of beef from the brisket.

16. Anatomy & Zoology. a. A thin, flat layer or scale, as that of a fish. b. A platelike part, organ, or structure, such as that covering some reptiles.

17. Electricity. a. An electrode, as in a storage battery or capacitor. b. The anode in an electron tube.

18. Geology. In the theory of plate tectonics, one of the sections into which the earth's crust is divided and that is in constant motion relative to other plates, which are also in motion.

verb, transitive

plated, plating, plates

1. To coat or cover with a thin layer of metal.

2. To cover with armor plate: plate a warship.

3. Printing. To make a stereotype or electrotype from.

4. To give a glossy finish to (paper) by pressing between metal sheets or rollers.

 

[Middle English, from Old French from feminine of plat, flat, from Vulgar Latin *plattus, from Greek platus.]

platʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
plate
|
plate
plate (n)
  • bowl, serving dish, platter, salver, dish
  • license plate, registration, number plate
  • plate (v)
    cover, coat, protect, shield, laminate, overlay, sheet, finish, electroplate

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]