Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
piece
[pi:s]
|
danh từ
mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...
một mảnh giấy
một mẩu bánh mì
một viên phấn
đạp vỡ cái gì ra từng mảnh
bộ phận, mảnh rời, phần tách ra
tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời
thí dụ, vật mẫu; đồ vật, món (hàng..), một khoản
một lời khuyên
một mẩu tin
một món đồ gỗ
một món nữ trang
(thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm (vải); thùng (rượu...)
một thùng rượu vang
một cuộn giấy dán tường ( 12 iat)
bán cả tấm, bán cả cuộn
một bộ trà mười bốn chiếc
bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch)
một bức tranh
một bản nhạc
một bài thơ
khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo
một cụm pháo gồm bốn khẩu
quân cờ
cái việc, lời, dịp...
một việc làm dại dột
một lời nói thật
một hành động láo xược
một dịp may
đồng tiền
đồng cu-ron
đồng penni
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí
(từ lóng) con bé, thị mẹt
con bé kháu, con bé xinh xinh
con ranh hỗn xược
cùng một loại với
được trả lương theo sản phẩm
như go
vở từng mảnh
xé nát vật gì
phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời
ngoại động từ
chấp lại thành một, hợp lại thành một
nối (chỉ) (lúc quay sợi); ráp từng mảnh với nhau
chắp vào, ráp vào
chắp vật gì vào một vật khác
thêm vào
chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết)
chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau
Chuyên ngành Anh - Việt
piece
[pi:s]
|
Hoá học
chi tiết, bộ phận, khúc, mẩu, phần, đoạn
Kỹ thuật
chi tiết, bộ phận, khúc, mẩu, phần, đoạn
Sinh học
miếng, cục, chiếc; thùng (rượu vang); đống, luống
Toán học
chi tiết, bộ phận
Vật lý
chi tiết, bộ phận
Xây dựng, Kiến trúc
chi tiết; cụm; phôi gia công
Từ điển Anh - Anh
piece
|

piece

piece (pēs) noun

1. A thing considered as a unit or an element of a larger thing, quantity, or class; a portion: a piece of string.

2. A portion or part that has been separated from a whole: a piece of cake.

3. An object that is one member of a group or class: a piece of furniture.

4. An artistic, musical, or literary work or composition: "They are lively and well-plotted pieces, both in prose" (Tucker Brooke).

5. An instance; a specimen: a piece of sheer folly.

6. A declaration of one's opinions or findings: speak one's piece.

7. A coin: a ten-cent piece.

8. Games. a. One of the counters or figures used in playing various board games. b. Any one of the chess figures other than a pawn.

9. Slang. A firearm, especially a rifle.

10. Informal. A given distance: "There was farm country down the road on the right a piece" (James Agee).

11. Vulgar Slang. A sexually attractive person.

verb, transitive

pieced, piecing, pieces

1. To mend by adding pieces or a piece to.

2. To join or unite the pieces of: He pieced together the vase. She pieced together an account of what had gone on during the stormy meeting.

idiom.

a piece of (one's) mind

Frank and severe criticism; censure.

of a piece

Belonging to the same class or kind.

piece by piece

In stages: took the clock apart piece by piece.

piece of the action Slang

A share of an activity or of profits: "a piece of the action in a Florida land deal" (Shana Alexander).

 

[Middle English pece, from Old French, from Vulgar Latin *pettia, probably of Celtic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
piece
|
piece
piece (n)
  • fragment, bit, member, part of a set, part of the pack, section, part
    antonym: whole
  • bit, portion, hunk, wedge, slice, chunk, fragment, amount, quantity, cut (informal)
    antonym: whole
  • example, sample, instance, occurrence, specimen, case
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]