danh từ
 mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...
 một mảnh giấy
 một mẩu bánh mì
 một viên phấn
 đạp vỡ cái gì ra từng mảnh
 bộ phận, mảnh rời, phần tách ra
 tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời
 thí dụ, vật mẫu; đồ vật, món (hàng..), một khoản
 một lời khuyên
 một mẩu tin
 một món đồ gỗ
 một món nữ trang
 (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm (vải); thùng (rượu...)
 một thùng rượu vang
 một cuộn giấy dán tường ( 12 iat)
 bán cả tấm, bán cả cuộn
 một bộ trà mười bốn chiếc
 bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch)
 một bức tranh
 một bản nhạc
 một bài thơ
 khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo
 một cụm pháo gồm bốn khẩu
 quân cờ
 cái việc, lời, dịp...
 một việc làm dại dột
 một lời nói thật
 một hành động láo xược
 một dịp may
 đồng tiền
 đồng cu-ron
 đồng penni
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí
 (từ lóng) con bé, thị mẹt
 con bé kháu, con bé xinh xinh
 con ranh hỗn xược
 cùng một loại với
 được trả lương theo sản phẩm
 vở từng mảnh
 xé nát vật gì
 phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời
ngoại động từ
 chấp lại thành một, hợp lại thành một
 nối (chỉ) (lúc quay sợi); ráp từng mảnh với nhau
 chắp vào, ráp vào
 chắp vật gì vào một vật khác
 thêm vào
 chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết)
 chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau
 vá