Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
piano
['pjɑ:nou]
|
Cách viết khác : pianoforte [pi'ænəfɔ:rt]
danh từ, số nhiều pianos
(âm nhạc) đàn pi-a-nô; dương cầm
pianô đứng nhỏ
chơi một giai điệu trên piano
(thuộc ngữ) nhạc piano
người chơi đàn piano
ghế đẩu ngồi chơi dương cầm
( số nhiều) đoạn nhạc êm dịu
phó từ
(âm nhạc) (viết tắt) P (một cách nhẹ nhàng, êm dịu)
Từ điển Việt - Việt
piano
|
danh từ
Đàn cỡ lớn, có bàn phím, mặt cộng hưởng có mắc một hệ thống dây kim loại, khi các búa nhỏ ở bàn phím đập vào thì rung lên thành tiếng.
Đệm piano.
Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]