Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stool
[stu:l]
|
danh từ
ghế đẩu
một chiếc ghế cao ở quầy giải khát
ngồi trên các ghế đẩu quanh bàn
( số nhiều) phân; chất thải rắn từ cơ thể (người)
(kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
gốc cây (bị đốn)
thanh (gỗ để) buộc chim mồi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon
lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
nội động từ
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
đi tiêu; đi ỉa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
Chuyên ngành Anh - Việt
stool
[stu:l]
|
Kỹ thuật
xà cân bằng ở dưới; ống nối; máng
Xây dựng, Kiến trúc
xà cân bằng ở dưới; ống nối; máng
Từ điển Anh - Anh
stool
|

stool

stool (stl) noun

1. A backless and armless single seat supported on legs or a pedestal.

2. A low bench or support for the feet or knees in sitting or kneeling, as a footrest.

3. A toilet seat; a commode.

4. a. A bowel movement; an evacuation. b. Evacuated fecal matter.

5. Botany. a. A stump or rootstock that produces shoots or suckers. b. A shoot or growth from such a stump or rootstock.

verb, intransitive

stooled, stooling, stools

1. Botany. To send up shoots or suckers.

2. To evacuate the bowels; defecate.

3. Slang. To act as a stool pigeon.

 

[Middle English, from Old English stōl.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stool
|
stool
stool (n)
seat, chair, footrest, bench, couch, pew