Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ordinary
['ɔ:rdənri]
|
tính từ
thường; thông thường; bình thường
một ngày thuộc loại bình thường
trong tiến trình bình thường của tình hình
những con người bình thường như anh và tôi
chúng tôi thì đã ăn mặc chỉnh tề đi dự liên hoan, nhưng cô ta vẫn còn mặc bộ quần áo thường
theo cách thông thường
danh từ
điều thông thường, điều bình thường
không bình thường; khác thường
cơm bữa (ở quán ăn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ)
the Ordinary chủ giáo, giám mục
sách lễ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh mục (ở) nhà tù
Chuyên ngành Anh - Việt
ordinary
['ɔ:rdənri]
|
Kỹ thuật
thường, thông thường
Toán học
thường, thông thường
Vật lý
thường, thông thường
Xây dựng, Kiến trúc
(bình) thường
Từ điển Anh - Anh
ordinary
|

ordinary

ordinary (ôrʹdn-ĕrē) adjective

1. Commonly encountered; usual. See synonyms at common.

2. a. Of no exceptional ability, degree, or quality; average. b. Of inferior quality; second-rate.

3. Having immediate rather than delegated jurisdiction, as a judge.

4. Mathematics. Designating a differential equation containing no more than two variables and derivatives of one with respect to the other.

noun

plural ordinaries

1. The usual or normal condition or course of events: Nothing out of the ordinary occurred.

2. Law. a. A judge or other official with immediate rather than delegated jurisdiction. b. The judge of a probate court in some states of the United States.

3. Often Ordinary Ecclesiastical. a. The part of the Mass that remains unchanged from day to day. b. A division of the Roman Breviary containing the unchangeable parts of the office other than the Psalms. c. A cleric, such as the residential bishop of a diocese, with ordinary jurisdiction over a specified territory.

4. Heraldry. One of the simplest and commonest charges, such as the bend and the cross.

5. Chiefly British. a. A complete meal provided at a fixed price. b. A tavern or an inn providing such a meal.

 

[Middle English ordinarie, from Old French, from Latin ōrdinārius, from ōrdō, ōrdin-, order.]

ordinarʹiness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ordinary
|
ordinary
ordinary (adj)
  • normal, commonplace, usual, regular, everyday, conventional, average, familiar, routine, common
    antonym: out of the ordinary
  • dull, trite, drab, dreary, predictable, stale, monotonous, boring, routine, commonplace
    antonym: extraordinary
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]