Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
odd
[ɒd]
|
danh từ
( the odd ) (thể dục,thể thao) cú đánh thêm (chơi gôn)
tính từ
kỳ cục, kỳ quặc
Kỳ quặc làm sao?
lẻ
13 là con số lẻ
cọc cạch
Anh ta đi đôi giày cọc cạch
thừa, dư, trên, có lẻ
hơn 30 năm sau (giữa 30 với 40)
rỗi rãi, rảnh rang
lúc rỗi rãi
lạc lỏng, lẻ ra, dư ra một mình
ở trường, cô ấy luôn luôn cảm thấy mình lạc lỏng
vặt, lặt vặt, linh tinh
công việc lặt vặt
bỏ trống, để không
người có lá phiếu quyết định (trong một ban mà số uỷ viên là số lẻ)
Chuyên ngành Anh - Việt
odd
[ɒd]
|
Kỹ thuật
lẻ; thừa; dư; riêng
Tin học
lẻ
Toán học
lẻ
Vật lý
lẻ
Xây dựng, Kiến trúc
lẻ; thừa; dư; riêng
Từ điển Anh - Anh
odd
|

odd

odd (ŏd) adjective

odder, oddest

1. Deviating from what is ordinary, usual, or expected; strange or peculiar: an odd name; odd behavior. See synonyms at strange.

2. Being in excess of the indicated or approximate number, extent, or degree. Often used in combination: invited 30-odd guests.

3. a. Constituting a remainder: had some odd dollars left over. b. Small in amount: jingled the odd change in his pockets.

4. a. Being one of an incomplete pair or set: an odd shoe. b. Remaining after others have been paired or grouped.

5. Mathematics. Designating an integer not divisible by two, such as 1, 3, and 5.

6. Not expected, regular, or planned: called at odd intervals.

7. Remote; out-of-the-way: found the antique shop in an odd corner of town.

noun

1. Something odd.

2. Sports. a. In the United States, a golf score one stroke higher than the score of one's opponent. b. In Great Britain, a golfing handicap of one stroke given to a superior player or an advantage of one stroke taken away from an inferior player's score in order to equalize the chances of winning.

 

[Middle English odde, from Old Norse oddi, point of land, triangle, odd number.]

oddʹly adverb

oddʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
odd
|
odd
odd (adj)
strange, abnormal, unusual, peculiar, anomalous, weird, funny, offbeat, incongruous, eccentric, idiosyncratic, unconventional, uncommon, unorthodox, individual
antonym: ordinary

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]