Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nail
[neil]
|
danh từ
móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
móng tay
móng chân
cắt móng tay (hoặc móng chân)
cái đinh
đóng đinh
nên (đơn vị (đo lường) thời cổ, bằng khoảng 55 cm)
(thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
cứng rắn; tàn nhẫn
cuộc quyết chiến một mất một còn
(xem) hit
cái có thể làm cho người ta chóng chết
trả ngay không lần lữa
đúng lắm, hoàn toàn đúng
ngoại động từ
đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt
lấy đinh vít chặt cửa sổ lại
nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì
nó đứng như chôn chân xuống đất
giáng cho một đòn
bắt ai phải giữ lời hứa
(từ lóng) bắt giữ, tóm
giữ vững lập trường, kiên định lập trường
vạch trần sự dối trá
Chuyên ngành Anh - Việt
nail
[neil]
|
Hoá học
(cái) đinh
Kỹ thuật
cái đinh, đóng đinh
Sinh học
cái móng, cái vuốt
Xây dựng, Kiến trúc
đinh; đóng đinh
Từ điển Anh - Anh
nail
|

nail

 

 

nail (nāl) noun

1. A slim, pointed piece of metal hammered into material as a fastener.

2. a. A fingernail or toenail. b. A claw or talon.

3. Something resembling a nail in shape, sharpness, or use.

4. A measure of length formerly used for cloth, equal to 1/16 yard (5.7 cm).

verb, transitive

nailed, nailing, nails

1. To fasten, join, or attach with or as if with a nail.

2. To cover, enclose, or shut by fastening with nails: nail up a window.

3. To keep fixed, motionless, or intent: Fear nailed me to my seat.

4. Slang. a. To stop and seize; catch: Police nailed the suspect. b. To detect and expose: nailed the senator in a lie; nail corruption before it gets out of control.

5. Slang. a. To strike or bring down, especially with something shot or hurled: nail a bird in flight. b. To gain thorough understanding of; master: a brilliant student who nailed all her courses in thermodynamics.

6. Baseball. To put out (a base runner).

phrasal verb.

nail down

1. To discover or establish conclusively: nailed down the story by checking all the facts.

2. To win: nailed down another victory in the golf tournament.

 

 

[Middle English, from Old English nægl, fingernail, toenail.]

nailʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nail
|
nail
nail (n)
pin, spike, tack, peg
nail (v)
tack, pin, secure, fasten, attach, fix

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]