Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
music
['mju:zik]
|
danh từ
nhạc; âm nhạc
có năng khiếu về âm nhạc
phổ nhạc một bài thơ
học nhạc
thầy dạy nhạc
người yêu âm nhạc
tiếng nhạc; khúc nhạc; bản nhạc
Mozart's music
nhạc của Mozart
chơi một bản nhạc
(thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách
khiến ai rất hài lòng
Từ điển Anh - Anh
music
|

music

music (myʹzĭk) noun

Abbr. mus.

1. The art of arranging sounds in time so as to produce a continuous, unified, and evocative composition, as through melody, harmony, rhythm, and timbre.

2. Vocal or instrumental sounds possessing a degree of melody, harmony, or rhythm.

3. a. A musical composition. b. The written or printed score for such a composition. c. Such scores considered as a group: We keep our music in a stack near the piano.

4. A musical accompaniment.

5. A particular category or kind of music.

6. An aesthetically pleasing or harmonious sound or combination of sounds: the music of the wind in the pines.

 

[Middle English, from Old French musique, from Latin mūsica, from Greek (hē) mousikē (tekhnē), (art) of the Muses, feminine of mousikos, of the Muses, from Mousa, Muse.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
music
|
music
music (n)
melody, tune, harmony, composition, song

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]