Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
melt
[melt]
|
danh từ
sự nấu chảy; sự tan
kim loại nấu chảy
nội động từ
tan ra, chảy ra
băng tan
sương mù tan đi
(thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi
tôi nóng vãi mỡ ra
cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng
lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót
nao núng, nhụt đi
lòng quyết tâm bắt đầu nhụt đi
ngoại động từ
làm tan ra, làm chảy ra
nấu chảy kim loại
làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng
niềm trắc ẩn làm se lòng lại
làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi
tan đi, tan biến đi
nấu chảy
hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành
khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà
xem butter
Chuyên ngành Anh - Việt
melt
[melt]
|
Hoá học
nung chảy, nóng chảy, tan băng
Kỹ thuật
sự tan, sự chảy, sự nóng chảy || tan ra, chảy nước, nóng chảy
Sinh học
sự tan, sự chảy, sự nóng chảy || tan ra, chảy nước, nóng chảy
Toán học
lượng nóng chảy, phần nóng chảy; nóng chảy
Xây dựng, Kiến trúc
sự nấu chảy; nung chảy; nấu chảy; nóng chảy
Từ điển Anh - Anh
melt
|

melt

melt (mĕlt) verb

melted, melting, melts

 

verb, intransitive

1. To be changed from a solid to a liquid state by application of heat or pressure or both.

2. To dissolve: Sugar melts in water.

3. To disappear or vanish gradually as if by dissolving: The crowd melted away after the rally.

4. To pass or merge imperceptibly into something else: Sea melted into sky along the horizon.

5. To become softened in feeling: Our hearts melted at the child's tears.

6. Obsolete. To be overcome or crushed, as by grief, dismay, or fear.

verb, transitive

1. To change (a solid) to a liquid state by the application of heat or pressure or both.

2. To dissolve: The tide melted our sand castle away.

3. To cause to disappear gradually; disperse.

4. To cause (units) to blend: "Here individuals of all races are melted into a new race of men" (Michel Guillaume Jean de Crèvecoeur).

5. To soften (someone's feelings); make gentle or tender.

noun

1. A melted solid; a fused mass.

2. The state of being melted.

3. a. The act or operation of melting. b. The quantity melted at a single operation or in one period.

4. A usually open sandwich topped with melted cheese: a tuna melt.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: glacial melt water; the summer melt season.

[Middle English melten, from Old English meltan.]

meltabilʹity noun

meltʹable adjective

meltʹer noun

meltʹingly adverb

meltʹy adjective

Synonyms: melt, fuse, liquefy, thaw, deliquesce. These verbs mean to change or cause to change into a liquid. Melt implies liquefaction caused principally by heat: The candle softened and melted in the sun. I melted the butter in a saucepan. Figuratively the term suggests gradual dispersion, dissipation, and disappearance: "They melt like mist, the solid lands" (Tennyson). "The usual reserve of their manner . . . has . . . melted away" (Thomas De Quincey). Melt can also mean to become softened in feeling, as through pity, sympathy, or love: His heart melted at the sight of the injured child. Fuse primarily suggests the union of different constituents, such as two minerals, by or as if by heating: "It is the most formidable kind of faiththe kind that is emotionally fused with national pride" (Conor Cruise O'Brien). Liquefy, unlike the other terms in this group, is restricted to physical processes but is used of both gases and solids: a process that is used to liquefy nitrogen. Thaw applies to the partial or complete melting of something, such as ice, that is frozen; figuratively it suggests the softening or dissolution of something, as of formality or reserve, likened to a frozen substance: "The short, shy manner of their white-haired host thawed under the influence of Mrs. Elsmere's racy, unaffected ways" (Mrs. Humphry Ward). To deliquesce is to become liquid, usually gradually, through absorption of moisture from the air: "Pure chloride of sodium is not liable to deliquesce" (David Page).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
melt
|
melt
melt (v)
  • thaw, thaw out, dissolve, soften, liquefy, melt down, liquesce, flux
    antonym: freeze
  • disappear, dissolve, fade, vanish, evaporate, vaporize, dissipate
    antonym: materialize
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]