Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mass
[mæs]
|
danh từ
khối, đống
mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời
số nhiều, số đông, đa số
một số lớn độc giả
đa số các dân tộc
(vật lý) khối lượng
khối lượng tới hạn
( the masses ) quần chúng nhân dân
giai cấp thống trị và quần chúng nhân dân
nói chung
tính từ
quần chúng; đại chúng
thông tin đại chúng
một cuộc mít tinh đại chúng
một cuộc thảm sát hàng loạt
ngoại động từ
chất thành đống
(quân sự) tập trung (quân...)
nội động từ
tập trung, tụ hội
Chuyên ngành Anh - Việt
mass
[mæs]
|
Hoá học
khối, khối lượng
Kỹ thuật
khối lượng; khối; chất
Sinh học
khối lượng
Tin học
khối lượng
Toán học
khối lượng; khối; chất
Xây dựng, Kiến trúc
khối lượng
Từ điển Anh - Anh
mass
|

mass

mass (măs) noun

1. A unified body of matter with no specific shape: a mass of clay.

2. A grouping of individual parts or elements that compose a unified body of unspecified size or quantity: "Take mankind in mass, and for the most part, they seem a mob of unnecessary duplicates" (Herman Melville).

3. A large but nonspecific amount or number: a mass of bruises.

4. The principal part; the majority: the mass of the continent.

5. The physical volume or bulk of a solid body.

6. Abbr. m Physics. The measure of the quantity of matter that a body or an object contains. The mass of the body is not dependent on gravity and therefore is different from but proportional to its weight.

7. An area of unified light, shade, or color in a painting.

8. Pharmacology. A thick, pasty mixture containing drugs from which pills are formed.

9. masses The body of common people or people of low socioeconomic status. Used with the.

verb, transitive & intransitive

massed, massing, masses

To gather or be gathered into a mass.

adjective

1. Of, relating to, characteristic of, directed at, or attended by a large number of people: mass education; mass communication.

2. Done or carried out on a large scale: mass production.

3. Total; complete: The mass result is impressive.

 

[Middle English masse, from Old French, from Latin massa, from Greek maza.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
mass
|
mass
mass (n)
  • form, figure, frame, physique, build, bulk
  • quantity, corpus, amount, area, reservoir, supply
  • bulk, main part, essence, majority, better part, lion's share
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]