Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
light
[lait]
|
danh từ
ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì
dưới ánh sáng của những sự việc này
nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời
(nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, làm sáng tỏ
ra ánh sáng, lộ ra
nguồn ánh sáng, đèn đuốc
đèn tín hiệu giao thông
lửa, tia lửa; diêm, đóm
bật lửa, đánh diêm
làm ơn cho tôi xin tí lửa
( số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý
làm gì theo sự hiểu biết của mình
trạng thái, phương diện, quan niệm
ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề)
trình bày cái gì một cách tốt đẹp
quan niệm sai, hiểu sai
sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới
sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; ( số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ
(tôn giáo) ánh sáng của thượng đế
sinh khí, sự tinh anh; ánh mắt; (thơ ca) sự nhìn
( số nhiều) (từ lóng) đôi mắt
( số nhiều) phổi súc vật (cừu, lợn...) (dùng làm thức ăn cho chó, mèo...)
cửa, lỗ sáng
những người có uy tín và thế lực
( số nhiều) khả năng
tuỳ theo khả năng của mình
(nghệ thuật) chỗ sáng trong bức tranh
lúc bình minh, lúc rạng đông
cho phép ai hành động, bật đèn xanh cho ai
được bật đèn xanh, được phép hành động
ngủ thiếp đi
không muốn phô trương tài nghệ cho thiên hạ biết
vượt đèn đỏ, bất chấp luật lệ
niềm may mắn sau một chuỗi bất hạnh, ánh sáng cuối đường hầm
(đùa cợt) sự nhã nhặn và biết phải quấy
ngoại động từ lit , lighted
đốt, thắp, châm, nhóm
nhóm lửa
soi sáng, chiếu sáng
( (thường) + up ) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt)
tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên
nội động từ
( (thường) + up ) lên đèn, thắp đèn
đã đến giờ lên đèn
thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa
cái đèn này khó thắp
( (thường) + up ) sáng ngời, tươi lên
nét mặt tươi hẳn lên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công
mắng mỏ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi
tính từ
nhẹ, nhẹ nhàng
nhẹ như một cái lông
thức ăn nhẹ
giấc ngủ nhẹ nhàng
người tỉnh ngủ
công việc nhẹ
sự trừng phạt nhẹ
rượu vang nhẹ
tàu đã dỡ hàng
lệnh hành quân mang nhẹ
kỵ binh vũ trang nhẹ
(nói về màu sắc) nhạt
áo sơ mi màu xanh nhạt
nhanh nhẹn
bước đi nhanh nhẹn
nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái
cái vuốt nhẹ nhàng
nhẹ tay; khôn khéo
lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì
nhạc nhẹ
kịch cười nhẹ nhàng
khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã
người đàn bà lẳng lơ
tầm thường, không quan trọng
chuyện tầm phào
xem thường, không chú ý đến
có tài xoay vặt, khéo chôm chĩa
lời nói hoặc hành động làm giảm bớt sự căng thẳng trong một buổi họp
làm sơ sài, làm qua loa
nhiều người chung sức chung lòng thì dễ thành công
phó từ
nhẹ, nhẹ nhàng
giẫm nhẹ lên cỏ
(xem) come
ngủ không say, ngủ dễ tỉnh
Chuyên ngành Anh - Việt
light
[lait]
|
Hoá học
ánh sáng; nguồn sáng, đèn
Kỹ thuật
ánh sáng, sự chiếu sáng; cửa; đèn chiếu; nhẹ
Sinh học
đèn
Tin học
Nhạt
Toán học
ánh sáng; đèn; nhẹ, yếu
Xây dựng, Kiến trúc
ánh sáng, sự chiếu sáng; cửa; đèn chiếu; nhẹ
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
light
|
light
light (adj)
  • bright, sunny, sunlit, well-lit
    antonym: dark
  • pastel, subtle, neutral, fair, pale, muted
    antonym: dark
  • weightless, buoyant, fluffy, insubstantial, frothy, wispy, feathery, flimsy
    antonym: heavy
  • gentle, delicate, soft, noiseless, featherlike, imperceptible
    antonym: heavy
  • nimble, graceful, dainty, elegant, agile, sprightly
    antonym: heavy
  • carefree, happy, cheerful, untroubled, blithe (literary), joyful
    antonym: heavy
  • easy, manageable, undemanding, simple, effortless, unexacting
    antonym: heavy
  • entertaining, lightweight, fun, undemanding, frivolous, amusing, playful
    antonym: heavy
  • light (v)
    set alight, set on fire, ignite, strike, set fire to
    antonym: extinguish

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]