danh từ
 cương vị lãnh đạo; sự lãnh đạo
 những trách nhiệm trong cương vị lãnh đạo
 may mà năm ngoái ông ta đạt được cương vị lãnh đạo đảng
 dưới sự lãnh đạo của đảng Cộng sản
 cuộc khủng hoảng về vấn đề lãnh đạo
 tiềm năng lãnh đạo
 khả năng lãnh đạo; đức tính của người lãnh đạo
 hãy chứng tỏ khả năng lãnh đạo trong nhiệm kỳ này!
 bộ phận lãnh đạo, tập thể lãnh đạo
 sự kêu gọi những người lãnh đạo hành động kiên quyết
 theo kế hoạch đã định, đầu tuần tới sẽ có cuộc gặp gỡ giữa Tổng thống và giới lãnh đạo các chính đảng trên toàn quốc