Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
intense
[in'tens]
|
tính từ
(về cảm giác) rất lớn hoặc khắc nghiệt; cực kỳ
nóng gắt
ánh sáng chói
đau nhức nhối
(về cảm xúc) rất mạnh, mãnh liệt
sự quan tâm sâu sắc
sự tức giận vô cùng
sự ghen tuông dữ dội
sự tin tưởng mãnh liệt
Chuyên ngành Anh - Việt
intense
[in'tens]
|
Kỹ thuật
mạnh, có cường độ
Toán học
mạnh, có cường độ
Từ điển Anh - Anh
intense
|

intense

intense (ĭn-tĕnsʹ) adjective

intenser, intensest

1. Possessing or displaying a distinctive feature to an extreme degree: the intense sun of the tropics.

2. Extreme in degree, strength, or size: intense heat.

3. Involving or showing strain or extreme effort: intense concentration.

4. a. Deeply felt; profound: intense emotion. b. Tending to feel deeply: an intense writer.

 

[Middle English, from Old French, from Latin intēnsus, stretched, intent from past participle of intendere, to stretch, intend. See intend.]

intenseʹly adverb

intenseʹness noun

Synonyms: intense, fierce, vehement, violent. The central meaning shared by these adjectives is "of an extreme kind": intense emotions; fierce loyalty; vehement dislike; violent rage.

Usage Note: The meanings of intense and intensive overlap considerably, but the two are often subtly distinct. When used to describe human feeling or activity, intense often suggests a strength or concentration that arises from inner dispositions and is particularly appropriate when used to describe emotional states: intense pleasure, dislike, loyalty, and so forth. Intensive is more frequently applied when the strength or concentration of an activity is imposed from without: intensive bombing, training, marketing. Thus a reference to Mark's intense study of German suggests that Mark himself was responsible for the concentrated activity, whereas Mark's intensive study of German suggests that the program in which Mark was studying was designed to cover a great deal of material in a brief period.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
intense
|
intense
intense (adj)
penetrating, strong, powerful, forceful, concentrated, deep, passionate, extreme, severe
antonym: moderate

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]