danh từ
 sự kết án, sự kết tội
 sự kết án của chánh án không có sự tham gia của các hội thẩm
 sự tin chắc; sức thuyết phục
 tôi tin chắc rằng nó vô tội
 câu chuyện của anh ta không tin được
 (tôn giáo) sự nhận thức thấy tội lỗi
 sự làm cho nhận thức thấy tội lỗi
 sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực)
 tin chắc chắn rằng