danh từ
sự khiếp sợ; sự ghê rợn; nỗi kinh hoàng
Con rắn làm tôi sợ giật lùi người lại
Cô ấy kinh hoàng nhìn thấy ông ta rơi xuống
Tôi rất sợ bị kẹt trong thang máy hỏng
sự căm thù sâu sắc
Tôi rất căm thù sự tàn bạo
sự ghê tởm
Thật khó nói hết được nỗi ghê tởm cuộc sống trong trại tập trung
vật hoặc người gây ra lòng căm thù hoặc nỗi sợ hãi
Những điều khủng khiếp của chiến tranh
kẻ tinh quái; kẻ ma mãnh
Con trai cô ấy quả là một đứa tinh quái
( the horrors ) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)