Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
harmony
['hɑ:məni]
|
danh từ
sự hài hoà, sự cân đối
sự hài hoà về màu sắc trong thiên nhiên
mục đích của người vẽ kiểu là tạo ra sự hài hoà về hình dáng và lớp mặt
sự phù hợp về tình cảm, quyền lợi, ý kiến; sự hoà thuận, sự hoà hợp
hoạt động cho sự hoà hợp trong các vấn đề quốc tế
hoà thuận với, hoà hợp với
không hoà thuận với, không hoà hợp với
(âm nhạc) sự hoà âm
hai người hát hoà âm
hoà thuận; phù hợp
sống với nhau rất hoà thuận
sở thích của anh ta phù hợp với sở thích của tôi
Chuyên ngành Anh - Việt
harmony
['hɑ:məni]
|
Kỹ thuật
sự hoà âm; sự hài hoà
Sinh học
sự hài hòa, sự hòa hợp
Toán học
sự hoà âm; sự hài hoà
Từ điển Anh - Anh
harmony
|

harmony

harmony (härʹmə-nē) noun

plural harmonies

1. Agreement in feeling or opinion; accord: live in harmony.

2. A pleasing combination of elements in a whole: color harmony; the order and harmony of the universe. See synonyms at proportion.

3. Music. a. The study of the structure, progression, and relation of chords. b. Simultaneous combination of notes in a chord. c. The structure of a work or passage as considered from the point of view of its chordal characteristics and relationships. d. A combination of sounds considered pleasing to the ear.

4. A collation of parallel passages, especially from the Gospels, with a commentary demonstrating their consonance and explaining their discrepancies.

 

[Middle English armonie, from Old French, from Latin harmonia, from Greek, articulation, agreement, harmony, from harmos, joint.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
harmony
|
harmony
harmony (n)
agreement, accord, concord, synchronization, congruence, coordination, coherence
antonym: discord

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]