Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
group
[gru:p]
|
danh từ
nhóm
học nhóm
họp lại thành nhóm
(vật lý) nhóm nguyên tử
(toán học) nhóm các đại số
(y học) nhóm máu
(hoá học) nhóm, gốc
động từ
hợp thành nhóm; tập hợp lại
các binh sĩ tập hợp lại chung quanh lô cốt để nhận lệnh mới
phân loại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm
(nghệ thuật) tạo nên sự hoà hợp màu sắc
Chuyên ngành Anh - Việt
group
[gru:p]
|
Hoá học
nhóm
Kỹ thuật
nhóm, tổ, đội
Sinh học
nhóm
Tin học
nhóm Trong Microsoft Windows, đây là một tập hợp các biểu tượng đề mục của chương trình, được lưu trữ cùng với nhau trong một cửa sổ nhóm trong Program Manager. Các ví dụ về nhóm gồm có Accessories, Main, và Games.
Toán học
nhóm
Xây dựng, Kiến trúc
nhóm, tổ, đội
Từ điển Anh - Anh
group
|

group

group (grp) noun

Abbr. gr.

1. An assemblage of persons or objects gathered or located together; an aggregation: a group of dinner guests; a group of buildings near the road.

2. Two or more figures that make up a unit or design, as in sculpture.

3. A number of individuals or things considered together because of similarities: a small group of supporters across the country.

4. Linguistics. A category of related languages that is less inclusive than a family.

5. a. A military unit consisting of two or more battalions and a headquarters. b. A unit of two or more squadrons in the U.S. Air Force, smaller than a wing.

6. A class or collection of related objects or entities, as: a. Two or more atoms behaving or regarded as behaving as a single chemical unit. b. A column in the periodic table of the elements. c. A stratigraphic unit, especially a unit consisting of two or more formations deposited during a single geologic era.

7. Mathematics. A set with an associative binary operation under which the set is closed, which contains an identity element and an inverse for every element in the set.

adjective

Of, relating to, constituting, or being a member of a group: a group discussion; a group effort.

verb

grouped, grouping, groups

 

verb, transitive

To place or arrange in a group: grouped the children according to height.

verb, intransitive

To belong to or form a group: The soldiers began to group on the hillside.

[French groupe, from Italian gruppo, probably of Germanic origin.]

Usage Note: Group as a collective noun can be followed by a singular or plural verb. It takes a singular verb when the persons or things that make up the group are considered collectively: The dance group is ready for rehearsal. Group takes a plural verb when the persons or things that constitute it are considered individually: The group were divided in their sympathies.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
group
|
group
group (n)
  • collection, cluster, assembly, assemblage, set, clutch
    antonym: individual
  • crowd, faction, company, unit, troop, knot, troupe, party, band, grouping, set, clique
    antonym: individual
  • musical group, band, trio, duo, quartet, quintet, sextet, septet, octet, orchestra, ensemble
    antonym: soloist
  • alliance, federation, consortium, amalgamation, confederation, confederacy
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]