Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
folk
[fouk]
|
danh từ (dùng với động từ ở số nhiều)
công chúng nói chung, người
người già có khuynh hướng hoài cổ
người nông thôn
townsfolk
(được dùng với mọi người khi nói chuyện thân mật)
nào các cậu, ta sẽ ăn điểm tâm món gì đây?
( số nhiều) (thông tục) người thân thuộc
họ hàng thân thuộc
cha mẹ ông bà
(từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian
(tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười
Từ điển Anh - Anh
folk
|

folk

folk (fōk) noun

plural folk or folks

1. a. The common people of a society or region considered as the representatives of a traditional way of life and especially as the originators or carriers of the customs, beliefs, and arts that make up a distinctive culture: a leader who came from the folk. b. Archaic. A nation; a people.

2. folks Informal. People in general: Folks around here will always lend a hand if you need it.

3. Often folks People of a specified group or kind: city folks; rich folk.

4. folks Informal. a. The members of one's family or childhood household; one's relatives. b. One's parents: My folks are always forgetting my allowance.

adjective

Of, occurring in, or originating among the common people: folk culture; a folk hero.

idiom.

just folks Informal

Down-to-earth, open-hearted.

 

[Middle English, from Old English folc.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
folk
|
folk
folk (adj)
traditional, widespread, common, popular, general, vernacular, conventional, informal, unofficial
folk (n)
people, folks, the people, the population, everyone, most people, society, the silent majority

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]