Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
flat
[flæt]
|
danh từ
dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng
(hàng hải) ngăn, gian
(từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng
mặt phẳng
miền đất phẳng
lòng (sông, bàn tay...)
lòng bàn tay
miền đất thấp, miền đầm lầy
thuyền đáy bằng
rổ nông, hộp nông
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ( (cũng) flat-car )
(sân khấu) phần phông đã đóng khung
(âm nhạc) dấu giáng
( số nhiều) giày đế bằng
(từ lóng) kẻ lừa bịp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi
chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một
tính từ
bằng phẳng, bẹt, tẹt
mái bằng
mũi tẹt
nhẵn
cùng, đồng (màu)
nông
đĩa nông
hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
điều hoàn toàn vô nghĩa
sự từ chối dứt khoát
dứt khoát là như vậy!
nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...)
câu đùa vô duyên
bia nhạt
ế ẩm
chợ búa ế ẩm
không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...)
bẹp, xì hơi (lốp xe)
bải hoải, buồn nản
(thông tục) không một xu dính túi, kiết xác
(âm nhạc) giáng
nhạt nhẽo, vô vị
phó từ
bằng, phẳng, bẹt
sóng sượt, sóng soài
ngã sóng soài
nằm sóng soài
thất bại
thất bại thảm hại, thất bại ê chề
hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh
nói thẳng với ai rằng
đúng
gõ đúng ba trăm chữ trong mười phút
(âm nhạc) theo dấu giáng
ngoại động từ
làm bẹt, dát mỏng
Chuyên ngành Anh - Việt
flat
[flæt]
|
Hoá học
miền đất phẳng, bãi cạn, vỉa nằm ngang
Kỹ thuật
phẳng; bẹt; miền đất phẳng, bãi cạn, vỉa nằm ngang
Sinh học
bãi bằng
Tin học
bằng phẳng Thiếu tính kết cấu; bị tước bỏ những thông tin về cấu trúc để duy tìm thông tin có hiệu quả hơn. Một hệ thống tệp tin không có thư mục phụ, trong đó các tệp được nhóm lại một cách được gọi là bằng phẳng, cũng giống như chương trình quản lý cơ sở dữ liệu không có khả năng xếp đặt dữ liệu vào trong một xêry các bảng có quan hệ lẫn nhau. Các cấu trúc thông tin bằng phẳng chiếm ít chỗ của bộ nhớ, và được dùng phổ biến trong các máy tính cũ chỉ có 64 K RAM hoặc ít hơn.
Toán học
phẳng; bẹt
Xây dựng, Kiến trúc
mặt phẳng; miền đất phẳng, đồng bằng; lòng sông
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
flat
|
flat
flat (adj)
  • level, even, smooth, plane, horizontal, flush, uniform, regular
    antonym: uneven
  • unexciting, dreary, monotonous, dull, lifeless, tedious, boring, uninteresting, stale, insipid
    antonym: exciting
  • downright, absolute, total, categorical, out-and-out, emphatic, point-blank, unequivocal, complete, utter, unqualified, thorough, definite
    antonym: equivocal
  • fixed, preset, invariable, nonnegotiable, predetermined, set
    antonym: variable
  • flat (n)
  • suite, studio, penthouse, apartment, rooms, maisonette, bedsit
  • surface, plane, level, face, blade
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]