Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fix
[fiks]
|
ngoại động từ
đóng, gắn, lắp, để, đặt
lắp lưỡi lê vào súng
ghi sâu một điều gì vào trong óc
tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...)
dồn con mắt vào cái gì
làm cho ai chú ý
làm đông lại, làm đặc lại
hãm (ảnh, màu...); cố định lại
nhìn chằm chằm
chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ
định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp
định ngày họp
ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ)
sửa chữa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sang sửa
chữa một cái máy
hoá trang
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp
bố trí chỗ ngủ đêm cho ai
bố trí sắp xếp công việc cho ai
dọn bữa ăn sáng
bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh (cho ai thắng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai)
nội động từ
trở nên vững chắc
đông đặc lại
( + on , upon ) chọn, định
định ngày
đứng vào vị trí
danh từ
tình thế khó khăn
ở vào tình thế khó khăn
lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn
sự tìm vị trí; vị trí phát hiện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn
tiêm ma túy, chích choác
Chuyên ngành Anh - Việt
fix
[fiks]
|
Hoá học
cố định; cô đặc, ngưng kết, làm rắn
Kỹ thuật
cố định, kẹp chặt, hãm chặt, ép chặt; định vị
Sinh học
gắn; hãm; ổn định lại; làm đặc lại
Toán học
cố định
Xây dựng, Kiến trúc
cố định, kẹp chặt, hãm chặt, ép chặt; định vị
Từ điển Anh - Anh
fix
|

fix

fix (fĭks) verb

fixed, fixing, fixes

 

verb, transitive

1. a. To place securely; make stable or firm: fixed the tent poles in the ground. See synonyms at fasten. b. To secure to another; attach: fixing the notice to the board with tacks.

2. a. To put into a stable or unalterable form: tried to fix the conversation in her memory. b. To make (a chemical substance) nonvolatile or solid. c. Biology. To convert (nitrogen) into stable, biologically assimilable compounds. d. To kill and preserve (a specimen) intact for microscopic study. e. To prevent discoloration of (a photographic image) by washing or coating with a chemical preservative.

3. To direct steadily: fixed her eyes on the road ahead.

4. To capture or hold: The man with the long beard fixed our attention.

5. a. To set or place definitely; establish: fixed her residence in a coastal village. b. To determine with accuracy; ascertain: fixed the date of the ancient artifacts. c. To agree on; arrange: fix a time to meet.

6. To assign; attribute: fixing the blame.

7. a. To correct or set right; adjust: fix a misspelling; fix the out-of-date accounts. b. To restore to proper condition or working order; repair: fix a broken machine. c. Computer Science. To convert (data) from floating-point notation to fixed-point notation.

8. To make ready; prepare: fixed the room for the guests; fix lunch for the kids; fixed himself a milkshake.

9. To spay or castrate (an animal).

10. Informal. To take revenge upon; get even with.

11. To influence the outcome or actions of by improper or unlawful means: fix a prizefight; fix a jury.

verb, intransitive

1. To direct one's efforts or attention; concentrate: We fixed on the immediate goal.

2. To become stable or firm; harden: Fresh plaster will fix in a few hours.

3. Chiefly Southern U.S.. To be on the verge of; to be making preparations for. Used in progressive tenses with the infinitive: We were fixing to leave without you.

noun

1. a. The act of adjusting, correcting, or repairing. b. Informal. Something that repairs or restores; a solution: no easy fix for an intractable problem.

2. The position, as of a ship or aircraft, determined by visual observations with the aid of equipment.

3. A clear determination or understanding: a briefing that gave us a fix on the current situation.

4. An instance of arranging a special consideration, such as an exemption from a requirement, or an improper or illegal outcome, especially by means of bribery.

5. A difficult or embarrassing situation; a predicament. See synonyms at predicament.

6. Slang. An intravenous injection of a narcotic.

phrasal verb.

fix up

1. To improve the appearance or condition of; refurbish.

2. To provide; equip.

3. Informal. To provide a companion on a date for: fixed me up with an escort at the last minute.

 

 

[Middle English fixen, from fix, fixed in position, from Latin fīxus past participle of fīgere, to fasten.]

fixʹable adjective

fixʹer noun

Regional Note: Fixing to ranks with y'all as one of the best known markers of Southern dialects, although it seems to be making its way into the informal speech and writing of non-Southerners. Fixing to means "to be on the verge of or in preparation for (doing a given thing)," but like the modal auxiliaries, it has only a single invariant form and is not fully inflected like other verbs. Its form is always the present participle followed by the infinitive marker to: They were fixing to leave without me. Semantically, fixing to can refer only to events that immediately follow the speaker's point of reference. One cannot say, "We're fixing to have a baby in a couple of years."

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fix
|
fix
fix (n)
  • dose, shot (informal), injection, hit (slang)
  • dilemma, mess, tight spot, quandary, predicament, corner, hole (informal)
  • solution, answer, repair, resolution, remedy
  • setup (informal), con, fraud, swindle, trick, hustle (US, slang)
  • fix (v)
  • repair, mend, put to rights, correct, patch up, renovate, sort out, resolve, renew, refurbish, overhaul, restore
    antonym: break
  • prepare, make ready, get ready, rustle up (informal), cook, scare up (US, informal)
  • arrange, agree, organize, set up, set a date for, schedule, settle, establish
    antonym: cancel
  • rig, manipulate, arrange, massage, fiddle (informal), hustle (US, slang)
  • fasten, attach, glue, join, secure, stick, install, fit, position, locate, affix
    antonym: detach
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]