Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Tất cả
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
environment
[in'vaiərənmənt]
|
danh từ
điều kiện, hoàn cảnh tác động đến đời sống của mọi người; môi trường
an
unhappy
home
environment
can
affect
a
child's
behaviour
môi trường gia đình không hạnh phúc có thể tác hại đến hành vi của trẻ con
a
noisy
smoke-filled
room
is
not
the
best
environment
to
work
in
căn phòng ồn ào quyện khói thuốc không phải là môi trường tốt nhất để làm việc trong đó
(
the
environment
) điều kiện thiên nhiên (không khí, nước, đất đai tásông trong đó); môi sinh
pollution
of
environment
sự ô nhiễm môi sinh
the
Department
of
the
Environment
Bộ môi trường
Chuyên ngành Anh - Việt
environment
[in'vaiərənmənt]
|
Hoá học
môi trường bao quanh, môi trường
Kỹ thuật
môi trường; hoàn cảnh
Sinh học
môi trường
Tin học
môi trường Phần cứng và/hoặc hệ điều hành mà các chương trình ứng dụng đòi hỏi. Ví dụ môi trường Macintosh. Trong DOS, môi trường còn có nghĩa là một phần trong bộ nhớ được lưu trữ để cất giữ các biến số mà các chương trình ứng dụng đang chạy trên hệ máy của bạn có thể dùng đến. Xem
environment variable
Toán học
môi trường
Vật lý
không gian xung quanh, môi trường xung quanh
Xây dựng, Kiến trúc
môi trường; hoàn cảnh
Từ điển Anh - Anh
environment
|
environment
environment
(
ĕn-vīʹrən-mənt, -vīʹərn-
)
noun
1.
The circumstances or conditions that surround one; surroundings.
2.
The totality of circumstances surrounding an organism or a group of organisms, especially:
a.
The combination of external physical conditions that affect and influence the growth, development, and survival of organisms:
"We shall never understand the natural environment until we see it as a living organism"
(Paul Brooks).
b.
The complex of social and cultural conditions affecting the nature of an individual or a community.
3.
An artistic or theatrical work that surrounds or involves the audience.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
environment
|
environment
environment
(n)
nature
, ecosystem, earth, world
surroundings
, setting, situation, atmosphere, milieu (formal), environs, location
background
, upbringing, circumstances, conditions, situation, milieu (formal)
Từ thông dụng khác
e
[i:]
dump
['dʌmp]
portrait
['pɔ:treit]
chemistry
['kemistri]
compute
[kəm'pju:t]
meat
[mi:t]
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.