Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
elbow
[elbou]
|
danh từ
khuỷu tay; khuỷu tay áo
anh ta ngồi chống khuỷu tay lên bàn
cái áo vét tông có vá đệm ở khuỷu tay
đến tận khuỷu tay
chỗ gấp khúc của cái ống, ống khói... có dạng như khuỷu tay
(nói về quần áo) sờn khuỷu, thủng khuỷu tay
(nói về người) ăn mặc xác xơ
sát cánh với ai
suýt chết
hất hủi ai; bỏ rơi ai
xem power
xem know
ngoại động từ
thúc (bằng) khuỷu tay; hích
hích ai sang một bên
huých khuỷu tay chen qua đám đông
cô ta thúc khuỷu tay chen lên
nội động từ
lượn khúc; uốn khúc (đường đi, sông...)
Chuyên ngành Anh - Việt
elbow
[elbou]
|
Hoá học
khuỷu
Kỹ thuật
khuỷu ống, khuỷu
Sinh học
khuỷu
Xây dựng, Kiến trúc
ống khuỷu
Từ điển Anh - Anh
elbow
|

elbow

elbow (ĕlʹbō) noun

1. a. The joint or bend of the arm between the forearm and the upper arm. b. The bony outer projection of this joint.

2. A joint, as of a bird or quadruped, corresponding to the human elbow.

3. Something having a bend or an angle similar to an elbow, especially: a. A length of pipe with a sharp bend in it. b. A sharp bend in a river or road.

verb

elbowed, elbowing, elbows

 

verb, transitive

1. a. To push or jostle (another or others) with the elbow. b. To shove (another or others) aside with the elbow.

2. To open up (a means of passage, for example) by or as if by use of the elbow: She elbowed her way through the crowd.

verb, intransitive

1. To make one's way by pushing with the elbow.

2. To turn at an angle; bend: The lane elbows to the left.

idiom.

at (one's) elbow

Close at hand; nearby.

out at the elbows

1. Poorly dressed.

2. Lacking money.

 

 

[Middle English elbowe, from Old English elnboga.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
elbow
|
elbow
elbow (v)
prod, jostle, nudge, shove, dig, poke, bump, push

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]