nội động từ
 cọ, chà xát
 mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da)
 (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn)
 len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn
 giải quyết được khó khăn, xoay xở được
 tìm cách xoay xở được
 sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau
 họ sống thông cảm với nhau (tương đối hoà thuận với nhau)
 cọ mòn, cọ xơ ra
 xoa bóp cho hết (đau)
 xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch
 chà xát; chải (mình ngựa)
 xoa bóp; lau mình (sau khi tắm)
 mài nhẵn, đánh nhẵn
 xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...)
 (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại
 bài náy bắt buộc phải học thuộc
 đừng nhắc đi nhắc lại chuyện đó
 lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch
 làm sầy, làm xước
 làm xước da
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khử, thủ tiêu, giết
 bị bọn cướp thủ tiêu đi
 xát qua (một cái sàng, cái rây)
 lau bóng, đánh bóng
 ôn luyện lại, làm nhớ lại
 nhớ lại
 ôn luyện lại tiếng Anh
 nghiền nhỏ rồi trộn ( sôcôla, bột màu...) bánh thánh
 làm trái ý ai; chọc tức ai
 xát muối vào vết thương của ai; (nghĩa bóng) làm cho ai đau khổ ray rứt thêm