Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
economic
[,i:kə'nɔmik]
|
tính từ
về kinh tế chính trị hay về nền kinh tế
chính sách kinh tế của chính phủ
sự tăng trưởng kinh tế
những biện pháp trừng phạt về kinh tế; những chế tài về kinh tế
có liên quan đến thương mại và công nghiệp
địa lý kinh tế
được hoạch định để mang lại lợi tức
việc cho thuê nhà có lời
không phải lúc nào xe búyt chạy vào chủ nhật là cũng có lời
Chuyên ngành Anh - Việt
economic
[,i:kə'nɔmik]
|
Hoá học
(thuộc) kinh tế, có lợi
Kỹ thuật
kinh tế; có lợi, mang lợi
Toán học
kinh tế
Xây dựng, Kiến trúc
kinh tế; có lợi, mang lợi
Từ điển Anh - Anh
economic
|

economic

economic (ĕkə-nŏmʹĭk, ēkə-) adjective

1. a. Of or relating to the production, development, and management of material wealth, as of a country, household, or business enterprise. b. Of or relating to an economy: a period of sustained economic growth.

2. Of or relating to the science of economics: new economic theories regarding the effects of deficit spending.

3. Of or relating to the practical necessities of life; material: wrote the book primarily for economic reasons.

4. a. Financially rewarding; economical: It was no longer economic to keep the manufacturing facilities open. b. Efficient; economical: an economic use of home heating oil.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
economic
|
economic
economic (adj)
  • financial, monetary, fiscal, pecuniary, commercial
  • profitable, cost-effective, money-making, lucrative, money-spinning (UK, informal), efficient
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]