Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
crush
[krʌ∫]
|
danh từ
sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát
đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau
buổi hội họp đông đúc
đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt
sự vò nhàu, sự vò nát
nước vắt (cam, chanh...)
(từ lóng) sự phải lòng, sự mê
phải lòng ai, mê ai
đường rào chỉ đủ một con vật đi (úc)
ngoại động từ
ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp
ép nho
nhồi nhét, ấn, xô đẩy
nhồi nhét người vào phòng
(nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan
tiêu diệt kẻ thù
hy vọng bị tiêu tan
vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...)
uống cạn
uống cạn cốc rượu
nội động từ
chen, chen chúc
nhàu nát
tán vụn
ép, vắt ra
dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy...)
nghiền nát
Chuyên ngành Anh - Việt
crush
[krʌ∫]
|
Hoá học
nghiền nát, ép vụn, nén
Kỹ thuật
ép, vắt; dịch ép, dịch vắt; đập nhỏ || ép, vắt, đập nhỏ
Sinh học
ép, vắt; dịch ép, dịch vắt; đập nhỏ || ép, vắt, đập nhỏ
Xây dựng, Kiến trúc
nghiền; ép;sửa chỉnh(bánh mài không dùng kim cương)
Từ điển Anh - Anh
crush
|

crush

crush (krŭsh) verb

crushed, crushing, crushes

 

verb, transitive

1. To press between opposing bodies so as to break or injure.

2. To break, pound, or grind (stone or ore, for example) into small fragments or powder.

3. To put down; subdue: crushed the rebellion.

4. To overwhelm or oppress severely: spirits that had been crushed by rejection and failure.

5. To crumple or rumple: crushed the freshly ironed shirt.

6. To hug, especially with great force.

7. To press upon, shove, or crowd.

8. To extract or obtain by pressing or squeezing: crush juice from a grape.

9. Archaic. To drink; quaff.

verb, intransitive

1. To be or become crushed.

2. To proceed or move by crowding or pressing.

noun

1. The act of crushing; extreme pressure.

2. The state of being crushed.

3. A great crowd: a crush of spectators.

4. A substance prepared by or as if by crushing, especially a fruit drink: orange crush.

5. Informal. a. A usually temporary infatuation. b. The object of such an infatuation.

6. A decisive or critical moment or situation.

7. The process of stamping or crushing grapes for wine.

 

[Middle English crushen, from Old French croissir, of Germanic origin.]

crushʹable adjective

crushʹer noun

crushʹproof (-prf) adjective

Synonyms: crush, mash, pulp, smash, squash. The central meaning shared by these verbs is "to press forcefully so as to reduce to a pulpy mass": crush rose geranium leaves; mashed the sweet potatoes; pulped raspberries through a sieve; smashing bamboo stems with a hammer; squash an egg under one's foot. See also synonyms at crowd1.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
crush
|
crush
crush (n)
  • infatuation, passion, affection, fondness, liking, love
    antonym: dislike
  • press, squash, squeeze, crowd, throng
  • crush (v)
  • squash, squeeze, compress, press, mash, pound
  • quell, suppress, put down, quash, subdue, overcome, conquer
    antonym: resist
  • defeat, rout, slaughter (slang), cream (US, informal), massacre, trounce, overwhelm
  • humiliate, devastate, mortify, put down, abash, chagrin
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]