Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
correct
[kə'rekt]
|
tính từ
đúng, chính xác
nếu tôi nhớ đúng
đúng đắn, được hợp, phải, phải lối
làm (nói) đúng lúc
làm (nói) điều phải
ngoại động từ
sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh
sửa một thói xấu
hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị
trừng phạt đứa bé không vâng lời
làm mất tác hại (của cái gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
correct
[kə'rekt]
|
Hoá học
hiệu chỉnh, điều chỉnh, chính xác
Kỹ thuật
hiệu chỉnh, điều chỉnh; đúng, chính xác
Tin học
hiệu chỉnh
Toán học
hiệu chỉnh, điều chỉnh; đúng, chính xác
Vật lý
hiệu chỉnh, điều chỉnh; đúng, chính xác
Xây dựng, Kiến trúc
sửa chữa; dịch chỉnh; chỉnh(bánh răng); đúng
Từ điển Anh - Anh
correct
|

correct

correct (kə-rĕktʹ) verb

corrected, correcting, corrects

 

verb, transitive

1. a. To remove the errors or mistakes from. b. To indicate or mark the errors in.

2. To punish for the purpose of improving or reforming.

3. To remove, remedy, or counteract (a malfunction, for example).

4. To adjust so as to meet a required standard or condition: correct the wheel alignment on a car.

verb, intransitive

1. To make corrections.

2. To make adjustments; compensate: correcting for the effects of air resistance.

adjective

1. Free from error or fault; true or accurate.

2. Conforming to standards; proper: correct behavior.

 

[Middle English correcten, from Latin corrigere, corrēct-, to correct : com-, intensive pref.. See com- + regere, to rule.]

correctʹable or correctʹible adjective

correctʹly adverb

correctʹness noun

correcʹtor noun

Synonyms: correct, rectify, remedy, redress, reform, revise, amend. These verbs mean to make right what is wrong. Correct refers to eliminating faults, errors, or defects: correct spelling mistakes; correct a misapprehension. Rectify stresses the idea of bringing something into conformity with a standard of what is right: The omission of your name from the list will be rectified. I hope I can find a way to rectify your opinion of my behavior. Remedy involves removing or counteracting something considered a cause of harm or damage: Nothing has been done to remedy the lack. He took courses to remedy his abysmal ignorance. Redress refers to setting right something considered immoral or unethical and usually involves making reparation: The wrong is too great to be redressed. Reform implies broad change that alters form or character for the better: "Let us reform our schools, and we shall find little reform needed in our prisons" (John Ruskin). "Nothing so needs reforming as other people's habits" (Mark Twain). Revise suggests change that results from reconsideration: revise a manuscript; revising the tax laws; revise our judgment of the situation. Amend implies improvement through alteration or correction: "Whenever[the people]shall grow weary of the existing government, they can exercise their constitutional right of amending it, or their revolutionary right to dismember or overthrow it" (Abraham Lincoln). See also synonyms at punish.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
correct
|
correct
correct (adj)
  • precise, right, accurate, exact, truthful, true, spot-on (UK, informal)
    antonym: inaccurate
  • appropriate, suitable, acceptable, proper, approved, accepted, standard
    antonym: incorrect
  • correct (v)
  • rectify, fix, put right, sort out, mark, amend, emend
  • modify, amend, alter, adjust, revise, improve
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]