Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
convert
[kən'və:t]
|
danh từ
người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng
người thay đổi chính kiến
ngoại động từ
làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái
làm cho ai (đổi (tôn giáo)) theo đạo Cơ đốc
đổi, biến đổi
biến sắt ra thép
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô
biển thủ tiền quỹ, thụt két
xẻ gỗ (còn vỏ)
Chuyên ngành Anh - Việt
convert
[kən'və:t]
|
Kỹ thuật
chuyển đổi, qui đổi
Toán học
biến đổi, chuyển
Vật lý
biến đổi, chuyển
Xây dựng, Kiến trúc
chuyển đổi, qui đổi
Từ điển Anh - Anh
convert
|

convert

convert (n-vûrtʹ) verb

converted, converting, converts

 

verb, transitive

1. To change (something) into another form, substance, state, or product; transform: convert water into ice.

2. To change (something) from one use, function, or purpose to another; adapt to a new or different purpose: convert a forest into farmland.

3. To persuade or induce to adopt a particular religion, faith, or belief: convert pagans to Christianity; was converted to pacifism by the war.

4. To exchange for something of equal value: convert assets into cash.

5. To exchange (a security, for example) by substituting an equivalent of another form.

6. To express (a quantity) in alternative units: converting feet into meters.

7. Logic. To transform (a proposition) by conversion.

8. Law. a. To appropriate (another's property) without right to one's own use. b. To change (property) from real to personal or from joint to separate or vice versa.

verb, intransitive

1. To undergo a conversion: We converted to Islam several years ago.

2. To be converted: a sofa that converts into a bed; arms factories converting to peacetime production.

3. Football. To make a conversion.

noun

(kŏnʹvûrt)One who has been converted, especially from one religion or belief to another.

[Middle English converten, from Old French convertir, from Latin convertere, to turn around : com-, intensive pref.. See com- + vertere, to turn.]

Synonyms: convert, metamorphose, transfigure, transform, transmogrify, transmute. The central meaning shared by these verbs is "to change into a different form, substance, or state": convert stocks into cash; misery metamorphosing into happiness; a bare stage that was transfigured into an enchanted forest; a gangling adolescent transformed into a handsome adult; a sleepy town transmogrified by the boom into a bustling city; impossible to transmute lead into gold.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
convert
|
convert
convert (v)
  • change, adapt, alter, translate, renovate, transform, transfigure
  • switch, change, change over, transfer, go over, move
  • win over, convince, talk into, induce, persuade, talk round, bring around
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]