Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
compare
[kəm'peə]
|
ngoại động từ
so sánh; ví
so sánh (phong cách của) hai bài thơ
nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta/nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy hay hơn nhiều
so nguyên bản với bản sao
các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết
tranh của người mới vào nghề vẽ không thể sánh với tranh của một chuyên gia được
(ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh và cấp cao nhất (của tính từ, phó từ)
nội động từ
có thể sánh với ai/cái gì
không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó
ông ta không thể sánh với Shakespeare về việc soạn bi kịch
to compare notes (with somebody)
trao đổi ý kiến
mỗi người chúng tôi tự xem vở kịch, rồi trao đổi ý kiến với nhau
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh
không thể so sánh được, không thể bì được
cô ta dễ thương không ai bì được
Từ điển Anh - Anh
compare
|

compare

compare (m-pârʹ) verb

compared, comparing, compares

 

verb, transitive

1. To consider or describe as similar, equal, or analogous; liken.

2. Abbr. cp. To examine in order to note the similarities or differences of.

3. Grammar. To form the positive, comparative, or superlative degree of (an adjective or adverb).

verb, intransitive

1. To be worthy of comparison; bear comparison: two concert halls that just do not compare.

2. To draw comparisons.

noun

Comparison: a musician beyond compare.

idiom.

compare notes

To exchange ideas, views, or opinions.

 

[Middle English comparen, from Old French comparer, from Latin comparāre, from compār, equal : com-, com- + pār, equal.]

comparʹer noun

Usage Note: Compare usually takes the preposition to when it refers to the activity of describing the resemblances between unlike things: He compared her to a summer day. Scientists sometimes compare the human brain to a computer. It takes with when it refers to the act of examining two like things in order to discern their similarities or differences: The police compared the forged signature with the original. The committee will have to compare the Senate's version of the bill with the version that was passed by the House. When compare is used to mean "to liken (one) with another,"with is traditionally held to be the correct form: That little bauble is not to be compared with (not to) this enormous jewel. But to is frequently used in this context and is not incorrect.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
compare
|
compare
compare (v)
  • contrast, evaluate, assess, measure up, match up to, weigh against, put side by side, balance, judge
  • liken, associate, link, relate, equate
  • equal, match, measure up, parallel, compete, rival, stand the test, stand the pace
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]