Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chorus
['kɔ:rəs]
|
danh từ
những người hát; dàn hợp xướng
Dàn hợp xướng ngày hội ở Bath
đoạn nhạc thường là một phần của tác phẩm lớn hơn soạn cho một dàn hợp xướng
phần của bài hát được hát lên sau mỗi câu xướng (nhất là do một nhóm hát)
Bill hát các câu xướng, rồi mọi người hoà giọng đồng ca
điều được nhiều người đồng thanh nói hoặc hô to
tiếng đồng thanh la ó, hoan hô, cười
lời đề nghị được hoan nghênh bằng sự đồng thanh tán thành
(trong kịch cổ Hy Lạp) nhóm người hát và múa dẫn giải các sự việc của vở kịch
(trong kịch thời Elizabeth) diễn viên giới thiệu mở màn và kết thúc kịch
cùng nhau, đồng thanh
cùng nhau hồng động, đồng thanh nói, trả lời
nội động từ
hát hoặc nói (điều gì) cùng một lúc với nhau; đồng ca; đồng thanh
đám đông đồng thanh tán thành quyết định
Từ điển Anh - Anh
chorus
|

chorus

chorus (kôrʹəs, kōrʹ-) noun

plural choruses

1. Music. a. A composition in four or more parts written for a large number of singers. b. A refrain in which an audience joins a soloist in a song. c. A repeat of the opening statement of a popular song played by the whole group. d. A solo section based on the main melody of a popular song and played by a member of the group. e. A body of singers who perform choral compositions. f. A body of vocalists and dancers who support the soloists and leading performers in operas, musical comedies, and revues.

2. a. A group of persons who speak or sing in unison a given part or composition in drama or poetry recitation. b. An actor in Elizabethan drama who recites the prologue and epilogue to a play and sometimes comments on the action.

3. a. A group of masked dancers who performed ceremonial songs at religious festivals in early Greek times. b. The group in a classical Greek drama whose songs and dances present an exposition of or, in later tradition, a disengaged commentary on the action. c. The portion of a classical Greek drama consisting of choric dance and song.

4. A group or performer in a modern drama serving a purpose similar to the Greek chorus.

5. The performers of a choral ode, especially a Pindaric ode.

6. a. A speech, song, or other utterance made in concert by many people. b. A simultaneous utterance by a number of people: a chorus of jeers from the bystanders. c. The sounds so made.

verb, transitive & intransitive

chorused or chorussed, chorusing or chorussing, choruses or chorusses

To sing or utter in or as if in chorus.

idiom.

in chorus

All together; in unison.

 

[Latin, choral dance, from Greek khoros.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chorus
|
chorus
chorus (n)
refrain, chorus line, response, repeat, repetition, reprise
chorus (v)
speak at once, speak together, speak in unison

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]