Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ceremony
['seriməni]
|
danh từ
nghi lễ
nghi lễ kết hôn; hôn lễ
sự khách sáo; sự kiểu cách
giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáo
(xem) stand
tự nhiên, không khách sáo
Từ điển Anh - Anh
ceremony
|

ceremony

ceremony (sĕrʹə-mōnē) noun

plural ceremonies

1. A formal act or set of acts performed as prescribed by ritual or custom: a wedding ceremony; the Japanese tea ceremony.

2. A conventional social gesture or act of courtesy: the ceremony of shaking hands when introduced.

3. A formal act without intrinsic purpose; an empty form: ignored the ceremony of asking for comments and suggestions from other committee members.

4. Strict observance of formalities or etiquette: The head of state was welcomed with full ceremony.

 

[Middle English ceremonie, from Latin caerimōnia, religious rite.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ceremony
|
ceremony
ceremony (n)
rite, ritual, formality, formal procedure, service, observance, ceremonial

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]