mua
 (nghĩa bóng) trả bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
 mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai)
 mua lại (cái gì mình đã bán đi)
 mua trữ
 mua trữ than cho mùa đông
 mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá)
 (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...)
 mua cổ phần (của công ty...)
 đấm mồm, đút lót
 trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
 mua chuộc, đút lót
 mua sạch, mua nhẵn, mua toàn bộ
 (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)