Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bracket
['brækit]
|
danh từ
(kiến trúc) công-xon, rầm chia
dấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm
để trong ngoặc đơn; để trong móc; để trong dấu ngoặc ôm
(quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác)
(quân sự) khoảng cách giữa hai phát đạn trên và dưới mục tiêu để quan trắc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người đóng thuế xếp theo thu nhập
ngoại động từ
gộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc
xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng
A và B đều được xếp vào giải nhất
(quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc
Chuyên ngành Anh - Việt
bracket
['brækit]
|
Kỹ thuật
giá chìa, giá treo; ổ đỡ côngxon; giá giữ; chạc bánh răng (máy cắt kim loại)
Sinh học
ván đỡ lưới kéo
Tin học
dấu ngoặc vuông
Toán học
dấu ngoặc
Xây dựng, Kiến trúc
giá chìa, giá treo; ổ đỡ côngxon; giá giữ; chạc bánh răng (máy cắt kim loại)
Từ điển Anh - Anh
bracket
|

bracket

bracket (brăkʹĭt) noun

1. a. A simple rigid structure in the shape of an L, one arm of which is fixed to a vertical surface, the other projecting horizontally to support a shelf or other weight. b. A small shelf or shelves supported by such structures.

2. Architecture. A decorative or weight-bearing structural unit, two sides of which form a right angle with one arm flush against a wall and the other flush beneath a projecting surface; a console or corbel.

3. A wall-anchored fixture for gas or electricity.

4. a. One of a pair of marks, [], used to enclose written or printed material or to indicate a mathematical expression considered in some sense a single quantity. Also called square bracket. b. See angle bracket. c. Mathematics. See brace.

5. Chiefly British. One of a pair of parentheses.

6. A classification or grouping, especially within a sequence of numbers or grades, as a category of incomes sharing the same tax rate.

7. a. The distance between two impacting shells, the first aimed beyond a target and the second aimed short of it, used to determine the range for artillery fire. b. The shells fired in such a manner.

verb, transitive

bracketed, bracketing, brackets

1. To furnish or support with a bracket or brackets.

2. To place within or as if within brackets.

3. To classify or group together.

4. To include or exclude by establishing specific boundaries.

5. To fire beyond and short of (a target) in order to determine artillery range.

 

[Possibly French braguette, codpiece diminutive of brague, breeches, from Old Provençal braga, from Latin brācae, of Celtic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bracket
|
bracket
bracket (n)
  • support, strut, prop, stay, brace
  • group, set, range, cohort, band, collection, category, grade, sort, kind
  • bracket (v)
    connect, link, join, relate, associate, group
    antonym: separate

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]