danh từ
giày ống
ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)
(sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)
(từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít
(từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai
liếm gót ai, bợ đỡ ai
dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt
(tục ngữ) đã trót thì phải trét
sự thật lại là ngược lại, tình thế đã đảo ngược
trách nhiệm thuộc về phía bên kia
(nói về thịt) dai nhách, rất dai
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mang giày ống cho ai
đá ai
(sử học) tra tấn bằng giày
(tin học) khởi động
đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ( (nghĩa bóng))