Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
warm boot
|
Kỹ thuật
khởi động nóng
Tin học
khởi động nóng Khởi động lại hệ thống trong tình trạng máy đang có điện và đang hoạt động; đây là động tác, về mặt điện tử, tương đương với việc bật mở điện cho hệ thống, vì nó xóa bộ nhớ và nạp lại hệ điều hành, nhưng ổ đĩa cứng không bị ngưng rồi khởi động lại. Khởi động nóng được ưa thích hơn khởi động nguội vì ít gây sốc cho các linh kiện điện tử và điện trong máy. Với máy tính loại tương thích IBM PC thì ấn Ctrl + Alt + Del để khởi động hệ thống, mặc dù phương pháp này không phải lúc nào cũng mở khóa được cho hệ. Bạn cũng có thể thực hiện khởi động nóng bằng cách ấn nút reset, hoặc đối với máy Macintosh loại cũ thì ấn chuyển mạch của người lập chương trình. Những máy Mac loại mới thì có nút Restart trên bàn phím. Xem cold boot , programmer's switch , và reset button
Toán học
khởi động nóng