Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
blue
[blu:]
|
tính từ
xanh
xanh sẫm
(thông tục) chán nản, thất vọng
cảm thấy chán nản
mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
hay chữ (đàn bà)
tục tĩu (câu chuyện)
(chính trị) (thuộc) đảng Tô-ri
uống say mèm, uống say bí tỉ
chửi tục
(xem) moon
đánh ai đến thâm tím mình mẩy
kêu ca ầm ĩ
cật lực làm việc gì
sb's blue-eyed boy
con cưng của ai (nghĩa bóng)
danh từ
màu xanh
mặc quần áo màu xanh
phẩm xanh, thuốc xanh
xanh Pa-ri
( the blue ) bầu trời
( the blue ) biển cả
vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)
những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt
những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít
nữ học giả, nữ sĩ ( (cũng) blue stocking )
( số nhiều) sự buồn chán
buồn chán
gây nỗi buồn chán cho ai
(xem) bolt
hoàn toàn bất ngờ
toán cảnh sát, nhóm cảnh sát
ngoại động từ
làm xanh, nhuộm xanh
hồ lơ (quần áo)
(từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)
Chuyên ngành Anh - Việt
blue
[blu:]
|
Kỹ thuật
màu xanh
Toán học
màu lam
Vật lý
màu lam
Xây dựng, Kiến trúc
màu xanh
Từ điển Anh - Anh
blue
|

blue

blue (bl) noun

1. Abbr. bl. Color. The hue of that portion of the visible spectrum lying between green and indigo, evoked in the human observer by radiant energy with wavelengths of approximately 450 to 490 nanometers; any of a group of colors that may vary in lightness and saturation, whose hue is that of a clear daytime sky; one of the additive or light primaries; one of the psychological primary hues.

2. a. A pigment or dye imparting this hue. b. Bluing.

3. a. An object having this hue. b. Dress or clothing of this hue: The ushers wore blue.

4. a. A person who wears a blue uniform. b. blues A dress blue uniform, especially that of the U.S. Army.

5. Often Blue a. A member of the Union Army in the Civil War. b. The Union Army.

6. A bluefish.

7. A small blue butterfly of the family Lycaenidae.

8. a. The sky. b. The sea.

adjective

bluer, bluest

1. Color. Of the color blue.

2. Bluish or having parts that are blue or bluish, as the blue spruce and the blue whale.

3. Having a gray or purplish color, as from cold or contusion.

4. Wearing blue.

5. a. Gloomy; depressed. See synonyms at depressed. b. Dismal; dreary: a blue day.

6. Puritanical; strict.

7. Aristocratic; patrician.

8. Indecent; risqué: a blue joke; a blue movie.

verb, transitive & intransitive

blued, bluing, blues

To make or become blue.

idiom.

blue in the face

To the point or at the point of extreme exasperation: I argued with them until I was blue in the face.

into the blue

At a far distance; into the unknown.

out of the blue

1. From an unexpected or unforeseen source: criticism that came out of the blue.

2. At a completely unexpected time: arrived out of the blue.

 

 

[Middle English blue, bleu, from Old French bleu, of Germanic origin.]

blueʹly adverb

blueʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
blue
|
blue
blue (adj)
depressed, down, sad, fed up (informal), low, dejected, melancholy, desolate, wretched, unhappy, downcast
antonym: happy
blue (types of)
azure, cobalt blue, cornflower blue, cyan, electric blue, ice blue, indigo, lapis lazuli, midnight blue, navy blue, peacock blue, powder blue, Prussian blue, royal blue, sapphire, saxe blue, sky blue, slate blue, steel blue, turquoise, ultramarine

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]