danh từ
tiếng thét, tiếng hét, tiếng kêu thất thanh
tiếng thét lên, tiếng rít lên, tiếng kêu inh ỏi, tiếng kêu xé tai (của gió..)
tiếng gào rú; tiếng rít lên (của động cơ)
(thông tục) chuyện tức cười; người làm tức cười
nội động từ
gào thét, hét lên, kêu thất thanh (vì sợ hãi, đau đớn..)
kêu thét lên, kêu inh ỏi, rít lên, gây tiếng kêu xé tai (gió, còi tàu...)
( + past , through , round ) gào rú; rít lên (do sự chuyển động nhanh của động cơ)