Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
away
[ə'wei]
|
phó từ
xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
xa nhà
đứng cách xa những người khác
bay đi
rời đi, đi khỏi, đi xa
ném đi; ném ra xa
cút đi! ra chỗ khác!
biến đi, mất đi, hết đi
sôi cạn đi
cờ bạc hết sạch cả tiền của
tự tử
khử ai đi
chết
lãng phí hết thời gian vào những việc làm nhảm, tầm phào
không ngừng liên tục
làm việc liên tục trong sáu tiếng liền
không chậm trễ, ngay lập tức
nói (ngay) đi!
ngay tức thì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ cách đây đã lâu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xa lắc xa lơ
vứt nó đi!; tống khứ nó đi!
bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được
tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
Ai bắn giỏi nhất? -Tất nhiên là ông Xmít chứ còn ai nữa
(xem) out
vắng mặt
Ông cần gặp ba tôi phải không? Nhưng ba tôi không có ở nhà
Từ điển Anh - Anh
away
|

away

away (ə-wāʹ) adverb

1. From a particular thing or place: ran away from the lion; sent the children away to boarding school.

2. a. At or to a distance in space or time: We live a block away from the park. b. At or by a considerable interval: away back in the 17th century; away off on the horizon.

3. a. In a different direction; aside: glanced away. b. On the way: We want to get away early in the day.

4. In or into storage or safekeeping: put the toys away; jewels locked away in a safe.

5. Out of existence or notice: The music faded away.

6. So as to remove, separate, or eliminate: chipped the paint away; cleared away the debris.

7. From one's possession: gave the tickets away.

8. Continuously; steadily: toiled away at the project for more than a year.

9. Freely; at will: Fire away!

adjective

1. Absent: The neighbors are away.

2. Distant, as in space or time: The city is miles away. The game was still a week away.

3. Played on an opponent's field or grounds: an away game.

4. Baseball. Out: bases loaded, with two away.

 

[Middle English, from Old English aweg : a-, on. See a-1 + weg, way.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
away
|
away
away (adj)
absent, gone, left, missing, not here
antonym: present

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]