Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
authorize
['ɔ:θəraiz]
|
Cách viết khác : authorise ['ɔ:θəraiz]
ngoại động từ
cho quyền, uỷ quyền, cho phép
cho quyền ai được làm việc gì
là căn cứ, là cái cớ chính đáng
tư cách của hắn thật là đúng là cái cớ để cho anh nghi ngờ
bản dịch kinh thánh xuất bản lần đầu tiên năm 1611, và được vua James I cho phép dùng trong các nhà thờ
Từ điển Anh - Anh
authorize
|

authorize

authorize (ôʹthə-rīz) verb, transitive

authorized, authorizing, authorizes

1. To grant authority or power to.

2. To give permission for; sanction: the city agency that authorizes construction projects.

3. To be sufficient grounds for; justify.

 

[Middle English auctorisen, from Old French autoriser, from Medieval Latin auctōrizāre, from Latin auctor, author. See author.]

auʹthorizer noun

Synonyms: authorize, accredit, commission, empower, license. The central meaning shared by these verbs is "to give someone the authority to act": authorized her partner to negotiate in her behalf; a representative who was accredited by his government; commissioned the real-estate agent to purchase the house for us; was empowered to make decisions during the president's absence; a pharmacist licensed to practice in two states.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
authorize
|
authorize
authorize (v)
approve, allow, sanction, permit, give permission, okay (informal), consent, empower
antonym: forbid

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]