Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
audience
['ɔ:djəns]
|
danh từ
nhóm người tụ hội lại với nhau để nghe hoặc xem ai/cái gì; khán giả; thính giả; cử toạ
khán giả hân hoan đón tiếp buổi tối mở màn diễn vở kịch
một cử toạ hàng triệu người xem lễ cưới hoàng gia trên ti vi
quyển sách của ông ta càng có thêm nhiều người đọc khi quay phim để đưa lên truyền hình
bà ta đã diễn thuyết trước các thính giả khắp cả nước
sự yết kiến; sự tiếp kiến
xin yết kiến Nữ hoàng
dành một buổi tiếp kiến riêng cho một đại sứ nước ngoài
Từ điển Anh - Anh
audience
|

audience

audience (ôʹdē-əns) noun

1. a. The spectators or listeners assembled at a performance, for example, or attracted by a radio or television program. b. The readership for printed matter, as for a book.

2. A body of adherents; a following: The tenor expanded his audience by recording popular songs as well as opera.

3. A formal hearing, as with a religious or state dignitary.

4. An opportunity to be heard or to express one's views.

5. The act of hearing or attending.

 

[Middle English, from Old French, from Latin audientia, from audiēns present participle of audīre, to hear.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
audience
|
audience
audience (n)
  • spectators, viewers, addressees, listeners, onlookers, watchers, hearers
  • interview, meeting, consultation, appointment, hearing
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]