Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
arrangement
[ə'reindʒmənt]
|
danh từ
sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
( số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị
tự thu xếp
sự dàn xếp, sự hoà giải
đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải
dàn xếp với ai
sự cải biên, sự soạn lại (bản nhạc, vở kịch...); bản cải tiến, bản soạn lại
(toán học) sự chỉnh hợp
(kỹ thuật) sự lắp ráp
Chuyên ngành Anh - Việt
arrangement
[ə'reindʒmənt]
|
Kinh tế
dàn xếp; sắp đặt
Kỹ thuật
sự phân bố, sự bố trí, sự sắp xếp; sơ đồ, kết cấu; thiết bị
Sinh học
bố trí
Toán học
sự sắp xếp , chỉnh hợp
Vật lý
sự sắp xếp, sự bố trí, sự phân phối; thiết bị
Xây dựng, Kiến trúc
sự bố trí, sự sắp xếp; sự lắp ráp; quy hoạch
Từ điển Anh - Anh
arrangement
|

arrangement

arrangement (ə-rānjʹmənt) noun

1. The act or process of arranging: the arrangement of a time and place for the meeting.

2. The condition, manner, or result of being arranged; disposal: provided flowers and saw to their arrangement.

3. A collection of things that have been arranged: the circular arrangement of megaliths called Stonehenge.

4. Often arrangements A provision or plan made in preparation for an undertaking: made arrangements for surgery.

5. An agreement or settlement; a disposition: Our dog will be looked after by arrangement with a neighbor.

6. Music. a. An adaptation of a composition for other instruments or voices or for another style of performance. b. A composition so arranged.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
arrangement
|
arrangement
arrangement (n)
  • preparation, plan, procedure, prearrangement, planning, making ready
  • agreement, understanding, bargain, pact, deal
  • display, array, composition, layout, assembly, collection, grouping
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]