Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
amateur
['æmətə:]
|
danh từ
người chơi một môn thể thao hoặc môn nghệ thuật không nhằm kiếm tiền; người chơi tài tử; nghiệp dư
cuộc thi đấu được tổ chức cho các đấu thủ nghiệp dư cũng như các đấu thủ chuyên nghiệp
tuy chơi nghiệp dư thôi, nhưng anh ta vẫn là một thủ môn thượng thặng
người vụng về; người không có kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó
tính từ
nghiệp dư; không chuyên
sân khấu/đấu vật nghiệp dư
nhà nhiếp ảnh, võ sĩ, ca sĩ nghiệp dư
Từ điển Anh - Anh
amateur
|

amateur

amateur (ămʹə-tûr, -tər, -ə-chr, -chər, -tyr) noun

1. Abbr. a., A. A person who engages in an art, a science, a study, or an athletic activity as a pastime rather than as a profession.

2. Abbr. a., A. Sports. An athlete who has never participated in competition for money.

3. One lacking the skill of a professional, as in an art.

adjective

1. Abbr. a., A. Of, relating to, or performed by an amateur.

2. Abbr. a., A. Made up of amateurs.

3. Not professional; unskillful.

 

[French, from Latin amātor, lover, from amāre, to love.]

amʹateurism noun

Synonyms: amateur, dabbler, dilettante, tyro. The central meaning shared by these nouns is "one engaging in a pursuit but lacking professional skill": a musician who is a gifted amateur, not a professional; a dabbler in the graphic arts; a sculptor but a mere dilettante; a tyro in the art of writing poetry.

Antonyms: professional.

Word History: When Mrs. T.W. Atkinson remarked in her 1863 Recollections of the Tartar Steppes and their Inhabitants,"I am no amateur of these melons," she used amateur in a sense unfamiliar to us. That sense, "a lover, an admirer," is, however, clearly descended from the senses of the word's ultimate Latin source, amātor,"lover, devoted friend, devotee, enthusiastic pursuer of an objective," and from its immediate Latin-derived French source, amateur, with a similar range of meanings. First recorded in English in 1784 with the sense in which Mrs. Atkinson used it, amateur is found in 1786 with a meaning more familiar to us, "a person who engages in an art, for example, as a pastime rather than as a profession," a sense that had already developed in French. Given the limitations of doing something as an amateur, it is not surprising that the word is soon after recorded in the disparaging sense we still use to refer to someone who lacks professional skill or ease in performance.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
amateur
|
amateur
amateur (adj)
  • unprofessional, sloppy (informal), slapdash, substandard, incompetent, inexpert, unskillful, shoddy, amateurish, slipshod, clumsy, crude, inept
    antonym: skillful
  • part-time, unpaid, nonprofessional, recreational, leisure
    antonym: full-time
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]