Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
adapt
[ə'dæpt]
|
ngoại động từ
tra vào, lắp vào
tra vật này vào vật kia
phỏng theo, sửa lại cho hợp
những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
làm thích nghi, làm thích ứng
tự mình thích nghi với hoàn cảnh
nội động từ
thích nghi (với môi trường...)
Từ điển Anh - Anh
adapt
|

adapt

adapt (ə-dăptʹ) verb

adapted, adapting, adapts

 

verb, transitive

To make suitable to or fit for a specific use or situation.

verb, intransitive

To become adapted: a species that has adapted well to winter climes.

[Middle English adapten, from Latin adaptāre : ad-, ad- + aptāre, to fit (from aptus, fitting). See apt.]

Synonyms: adapt, accommodate, adjust, conform, fit, reconcile. The central meaning shared by these verbs is "to make suitable to or consistent with a particular situation or use": adapted themselves to city life; can't accommodate myself to the new requirements; adjusting their behavior to the rules; conforming her life to accord with her moral principles; made the punishment fit the crime; couldn't reconcile his reassuring words with his hostile actions.

Antonyms: unfit.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
adapt
|
adapt
adapt (v)
  • change, alter, modify, adjust, vary, revise, amend, bend, fit, rework
    antonym: leave
  • become accustomed, familiarize, get a feel for, get used to, acclimatize, acclimate, find your feet, settle in, adjust
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]