Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
accommodation
[ə,kɔmə'dei∫n]
|
danh từ
( accommodation of something to something ) quá trình điều chỉnh, thích nghi
Tôi điều chỉnh kế hoạch của tôi theo kế hoạch của anh
phòng ở; phòng đủ tiện nghi
tìm phòng ở thích hợp/rẻ tiền/tạm thời/thường xuyên
tiện nghi trong khách sạn thiếu
cần phòng đủ tiện nghi cho một đôi vợ chồng trẻ
( số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) phòng đủ tiện nghi; ở và ăn
sự thu xếp thuận tiện; sự thoả hiệp
hai bên không đồng ý với nhau về mọi điểm, nhưng cũng đã đi đến một thoả hiệp
Chuyên ngành Anh - Việt
accommodation
[ə,kɔmə'dei∫n]
|
Kỹ thuật
sự điều tiết, sự thích ứng
Sinh học
điều tiết
Toán học
sự điều tiết; sự thích nghi
Vật lý
sự điều tiết; sự thích nghi
Xây dựng, Kiến trúc
sự điều tiết; sự thích nghi, sự cải tạo; mòn tiền cho vay
Từ điển Anh - Anh
accommodation
|

accommodation

accommodation (ə-kŏmə-dāʹshən) noun

1. The act of accommodating or the state of being accommodated; adjustment.

2. Something that meets a need; a convenience.

3. accommodations a. Room and board; lodgings. b. A seat, compartment, or room on a public vehicle.

4. Reconciliation or settlement of opposing views.

5. Physiology. The automatic adjustment in the focal length of the lens of the eye to permit retinal focus of images of objects at varying distances.

6. A financial favor, such as a loan.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
accommodation
|
accommodation
accommodation (n)
  • adjustment, adaptation, alteration, change, modification
  • housing, room, space, place, accommodations, lodging
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]