Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
same
[seim]
|
tính từ
đúng như cái (hoặc những cái) đã được nói đến hoặc đề cập đến; cùng một cũng vậy
cả hai người cùng nói một điều
hai mươi năm trời chúng tôi cùng sống trong ngôi nhà ấy
anh ấy lấy nó ra khỏi ngăn sách trên cùng, rồi để nó lại cũng vào chỗ đó
anh ấy cùng tuổi với tôi
rạp chiếu bóng vẫn đang chiếu bộ phim của tuần trước
tôi từ chức hôm thứ sáu và ra đi cũng cùng hôm đó
giống như; như nhau
tuần trước tôi trông thấy đôi giày giống như vậy trong một cửa hàng
đi về cùng một hướng
anh ta vẫn trả lời như trước đó
những người đàn ông có ria đối với tôi tất cả đều trông như nhau
tôi mua một chiếc xe giống như của anh/như chiếc anh đã mua
hai công thức ấy chẳng khác gì nhau
đàn ông các anh tất cả đều cùng một giuộc; đàn ông các anh tất cả đều như nhau
cũng vậy; cũng như thế
anh có thể trả bằng tiền mặt hoặc séc : Thế nào cũng được
đồng thời; cùng một lúc
tuy nhiên; tuy thế mà
đừng nói tất cả cùng một lúc
cô ta vừa cười lại vừa khóc
anh cần phải kiên quyết, nhưng đồng thời/tuy nhiên cũng phải tỏ ra thông cảm
cùng hội cùng thuyền; cùng chung cảnh ngộ
nhất trí, có cùng một ý kiến
một hơi; một mạch
vì lẽ đó; do vậy
xem lightning
kém tài ai; không so sánh được với ai
chuyện rất thường xảy ra
vẫn là người hoặc vật đó
hoá ra bà dì cô ta và bà chị họ tôi chỉ là một người mà thôi
suy nghĩ và có quyền lợi (như) ai và do vậy hiểu được người đó
tôi thấy khó nói chuyện với nó quá - chúng tôi hoàn toàn khác nhau về cách suy nghĩ
xem speak
xem tar
đại từ
vẫn cái đó; cũng như thế
nó và tôi cùng nói như nhau
họ cùng một tuổi với nhau
về vấn đề này, tôi cũng nghĩ như anh
tôi sẽ lại làm như thế
'Cho tôi một cà phê' - 'Tôi cũng thế'
vẫn người đó
cũng lại do người ấy gửi (tặng...)
Was it Georges who phoned ? - 'The same'
Có phải Georges gọi điện thoại hay không? - Vẫn ông ta
chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa
cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...
dầu sao đi nữa
vẫn cư như vậy nhé!
(thông tục) tôi cũng thế; tôi đồng ý
mày cũng vậy; anh cũng thế
'Đồ ngu! - Mày cũng vậy!
Chúc Nô En vui vẻ - Chúc anh cũng thế
phó từ ( the same )
như nhau; cũng như thế, vẫn như thế
tôi cũng nghĩ về anh ta như thế
về việc ấy, tôi vẫn cảm thấy như thế
hai từ đó viết khác nhau, nhưng phát âm như nhau
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
same
|
same
same (adj)
  • similar, identical, equal, equivalent, matching, alike
    antonym: different
  • unchanged, constant, uniform, consistent, even, invariable, unaffected
    antonym: changed
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]