Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
level
['levl]
|
danh từ
đường hoặc mặt phẳng song song với đường chân trời khi muốn nói đến độ cao của nó mức, mực; mặt
1000 m so với mặt biển
bộ điều chỉnh ở ngang tầm mắt
mức độ; (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp
độ cồn trong máu
mức độ thất nghiệp thay đổi theo từng vùng
Đe doạ thì cũng được, nhưng tôi không muốn hạ mình như anh
các cuộc thảo luận ở cấp nội các
trình độ học vấn
cùng một trình độ với ai; ngang hàng với ai
về phương diện kỹ thuật, cả hai đấu thủ có trình độ như nhau
nước dâng lên cho đến ngang mặt bờ sông
tiến lên một trình độ cao hơn
thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ
(thông tục) thật thà, có thể tin được
anh có chắc là vụ giao dịch này có thể tin được hay không?
tôi cũng muốn giúp đỡ nhưng không thể được, thật thà mà nói
tìm được địa vị xứng đáng
cố gắng hết sức mình
tính từ
có bề mặt nằm ngang; phẳng; không dốc
tìm chỗ đất bằng phẳng để đặt bàn ăn trong buổi đi chơi ngoài trời
cho thêm một thìa đường gạt ngang
cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức
hai bức tranh treo không thật ngang nhau - bức này cao hơn bức kia
Đội Pháp dẫn trước, nhưng đội Wales đã san bẳngti số trước lúc nghỉ giải lao
một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức
(về giọng nói, cái nhìn..) đều đều, không thay đổi
cái nhìn chằm chằm
bình tĩnh, điềm đạm
sự tiến bộ đồng đều như nhau
ngoại động từ
làm cho cái gì ngang nhau, bằng nhau hoặc đồng nhất; san bằng
cô ta cần phải thắng điểm này để san bằng tỉ số
san bằng mặt đất
san bằng những cách biệt xã hội
phá sập, phá đổ, san bằng
một thành phố bị trận động đất san bằng
chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...)
chĩa súng vào đầu ai
chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình
làm cho (mặt phẳng, tỉ số, thu nhập...) bằng cách hạ cái cao xuống/nâng cái thấp lên
những dấu ở đầu thấp hơn cần được nâng lên cho bằng nhau
(về máy bay) bay là là; (về giá cả) khựng lại
giá nhà không có dấu hiệu gì khựng lại
giá cổ phần chựng lại sau khi tăng vọt ngày hôm qua
thẳng thắn trao đổi ý kiến với ai
Chuyên ngành Anh - Việt
level
['levl]
|
Hoá học
mặt, mực; tầng; ống thăng bằng, ống thủy; lò ngang
Kỹ thuật
mức, mức độ, cao độ; ống thuỷ; rãnh thoát nước
Sinh học
mức
Tin học
mức độ
Toán học
mức, mực; ống thăng bằng
Xây dựng, Kiến trúc
mức, mức độ, cao độ; ống thuỷ; rãnh thoát nước
Từ điển Anh - Anh
level
|

level

 

level (lĕvʹəl) noun

1. a. Relative position or rank on a scale: the local level of government; studying at the graduate level. b. A relative degree, as of achievement, intensity, or concentration: an unsafe level of toxicity; a high level of frustration.

2. A natural or proper position, place, or stage: I finally found my own level in the business world.

3. Position along a vertical axis; height or depth: a platform at knee level.

4. a. A horizontal line or plane at right angles to the plumb. b. The position or height of such a line or plane.

5. A flat, horizontal surface.

6. A land area of uniform elevation.

7. a. An instrument for ascertaining whether a surface is horizontal, vertical, or at a 45 angle, consisting essentially of an encased, liquid-filled tube containing an air bubble that moves to a center window when the instrument is set on an even plane. Also called spirit level. b. Such a device combined with a telescope and used in surveying. c. A computation of the difference in elevation between two points by using such a device.

8. Computer Science. A bit, an element, a channel, or a row of information.

adjective

1. Having a flat, smooth surface.

2. Being on a horizontal plane.

3. a. Being at the same height or position as another; even. b. Being at the same degree of rank, standing, or advantage as another; equal.

4. Exhibiting no abrupt variations; steady: spoke in a level tone.

5. Rational and balanced; sensible: came to a level appraisal of the situation; keeps a level head in an emergency.

6. Filled evenly to the top: a level tablespoon of cough medicine.

verb

leveled or levelled,, leveling or levelling,, levels or levels

 

verb, transitive

1. To make horizontal, flat, or even: leveled the driveway with a roller; leveled off the hedges with the clippers.

2. To tear down; raze.

3. To knock down with or as if with a blow: The challenger leveled the champion with a mighty uppercut.

4. To place on the same level; equalize.

5. To aim along a horizontal plane: leveled the gun at the target.

6. To direct emphatically or forcefully toward someone: leveled charges of dishonesty.

7. To measure the different elevations of (a tract of land) with a level.

verb, intransitive

1. To bring persons or things to an equal level; equalize.

2. To aim a weapon horizontally.

3. Informal. To be frank and open: advised the suspect to level with the authorities.

adverb

Along a flat or even line or plane.

phrasal verb.

level off

1. To move toward stability or consistency: Prices leveled off.

2. To maneuver an aircraft into a flight attitude that is parallel to the surface of the earth after gaining or losing altitude.

 

idiom.

(one's) level best

The best one can do in an earnest attempt: I did my level best in math class.

on the level Informal

Without deception; honest.

 

[Middle English, an instrument to check that a surface is horizontal, from Old French livel, from Vulgar Latin *lībellum, from Latin lībella diminutive of lībra, balance.]

levʹelly adverb

levʹelness noun

Synonyms: level, flat, even, plane, smooth, flush. These adjectives are applicable to surfaces without irregularities in the form of elevations or depressions. Level implies being parallel with the line of the horizon: acres of level farmland. Flat applies to surfaces without curves, protuberances, or indentations: a flat desk; flat country; a flat rock. Even refers to flat surfaces in which no part is higher or lower than another: The water in the pool is as even as a mirror. Plane is principally a mathematical term and refers to a surface containing all the straight lines connecting any two points on it: a plane figure. Smooth describes a surface on which the absence of even slight irregularities can be established by sight or touch: smooth marble; a smooth skin. Flush applies to a surface that is on an exact level with an adjoining one, forming a continuous surface: a door that is flush with the wall. See also synonyms at aim.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
level
|
level
level (adj)
  • smooth, flat as a pancake, even, dead flat, flat
    antonym: bumpy
  • horizontal, parallel with the ground, even, flat
    antonym: sloping
  • equal, neck and neck, side by side, close, near
  • level (n)
  • stage, plane, echelon, altitude, height, point, rank
  • intensity, quantity, concentration, amount, reading, degree
  • level (v)
  • flatten, smooth, steamroll, press flat, even out
  • aim, direct, turn, point
  • demolish, knock down, raze, blow up, raze to the ground
    antonym: rebuild
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]